Thứ Bảy, 20 tháng 2, 2016

HỌC KANJI: Đồng từ và đồng nghĩa, Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược, Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật.

KANJI Đồng từ và đồng nghĩa:

ác mộng: 悪夢 (あくむ)

âm nhạc: 音楽 (おんがく)

nh hùng: 英雄 (えいゆう)

bí mật: 秘密 (ひみつ)

bình dân: 平民 (へいみん)

bối cảnh: 背景 (はいけい

cá nhân: 個人 (こじん)

cách mạng: 革命 (かくめい)

cảm động: 感動 (かんどう)

cảm giác: 感覚 (かんかく)

chế độ: 制度 (せいど)

chi phối: 支配 (しはい)

chính phủ: 政府 (せいふ)

chú ý: 注意 (ちゅうい )

chuẩn bị: 準備 (じゅんび)

cơ quan: 機関 (きかん)

dã man: 野蛮 (やばん)

danh dự: 名誉 (めいよ)

dân chủ: 民主 (みんしゅ)

dân tộc: 民族 (みんぞく)

di sản: 遺産 (いさん)

đặc biệt: 特別 (とくべつ)

đặc phái viên: 特派員 (とくはいん)

đại học: 大学 (だいがく)

đại sứ quán: 大使館 (たいしかん )

đầu tư: 投資 (とうし)

điện thoại: 電話 (でんわ)

điển hình: 典型 (てんけい)

đoàn kết: 団結 (だんけつ)

độc lập: 独立 (どくりつ)

gia đình: 家庭 (かてい )

giải phóng: 解放 (かいほう)

giáo dục: 教育 (きょういく)

giao lưu: 交流 (こうりゅう)

giao thông: 交通 (こうつう)

hành động: 行動 (こうどう)

hạnh phúc: 幸福 (こうふく)

huấn luyện: 訓練 (くんれん)

hy sinh: 犠牲 (ぎせい)

kết luận: 結論 (けつろん)

kết quả: 結果 (けっか)

kiến trúc: 建築 (けんちく)

kinh tế: 経済 (けいざい)

kinh phí: 経費 (けいひ)

kháng chiến: 抗戦 (こうせん)

khắc phục: 克服 (こくふく)

khiêm tốn: 謙遜 (けんそん)

khinh miệt: 軽蔑 (けいべつ)

khoa học: 科学 (かがく)

kim ngạch: 金額 (きんがく)

kỷ niệm: 記念 (きねん)

lạc quan: 楽観 (らっかん)

lãnh thổ: 領土 (りょうど)

lao động: 労働 (ろうどう)

lệ thuộc: 隷属 (れいぞく)

lịch sử: 歴史 (れきし)

lý do: 理由 (りゆう)

lý luận: 理論 (りろん)

mỹ nhân: 美人 (びじん)

ngôn ngữ: 言語 (げんご)

nghệ thuật: 芸術 (げいじゅつ)

nhân sinh quan: 人生観 (じんせいかん)

Nhật Bản: 日本 (にほん/ にっぽん)

ô nhiễm: 汚染 (おせん)

phá hoại: 破壊 (はかい)

phản đối: 反対 (はんたい)

pháp luật: 法律 (ほうりつ)

phát biểu: 発表 (はっぴょう )

phẩm chất: 品質 (ひんしつ)

Phật giáo: 仏教 (ぶっきょう)

phát kiến: 発見 (はっけん)

phát triển: 発展 (はってん)

phu nhân: 夫人 (ふじん)

phức tạp: 複雑 (ふくざつ)

phương pháp: 方法 (ほうほう)

phương ngôn: 方言 (ほうげん)

quá khứ: 過去 (かこ)

quân đội: 軍隊 (ぐんたい)

quảng cáo: 広告 (こうこく )

quảng trường: 広場 (ひろば)

quyết tâm: 決心 (けっしん)

quốc gia: 国家 (こっか)

quốc hội: 国会 (こっかい)

quốc tế: 国際 (こくさい)

sa mạc: 砂漠 (さばく)

sinh hoạt: 生活 (せいかつ)

tài chính: 財政 (ざいせい)


tâm lý: 心理 (しんり)

truyền thống: 伝統 (でんとう)

tự động: 自働 (じどう)

tổng lãnh sự quán: 総領事館 (そうりょうじかん)

tham gia: 参加 (さんか)

thắng lợi: 勝利 (しょうり)

thế giới: 世界 (せかい)

thất bại: 失敗 (しっぱい)

thống nhất: 統一 (とういつ)

thủ tướng: 首相 (しゅしょう)

thực hiện: 実現 (じつげん)

tốc độ: 速度 (そくど)

triết học: 哲学 (てつがく)

Triều Tiên: 朝鮮 (ちょうせん)

Trung Quốc: 中国 (ちゅうごく)

từ điển: 辞典 (じてん)

ưu đãi: 優待 (ゆうたい)

ưu tú: 優秀 (ゆうしゅう)

uy tín: 威信 (いしん)

vấn đề: 問題 (もんだい)

văn hoá: 文化 (ぶんか)

văn học: 文学 (ぶんがく)

văn nghệ: 文芸 (ぶんげい)

vi phạm: 違犯 (いはん)

vị trí: 位置 (いち)

vũ trụ: 宇宙 (うちゅう)

xã hội: 社会 (しゃかい)

xã giao: 社交 (しゃこう)

xuất hiện: 出現 (しゅつげん)

ý kiến: 意見 (いけん ).

ð KANJI Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược:

ủi an: 慰安 (いあん)

đơn giản: 簡単 (かんたん)

giai đoạn: 段階 (だんかい)

gia tăng: 増加 (ぞうか)

giới hạn: 限界 (げんかい)

giới thiệu: 紹介 (しょうかい)

hạn chế: 制限 (せいげん)

hoà bình: 平和 (へいわ)

kích thích: 刺激 (しげき)

kiểm điểm: 点検 (てんけん)

kinh nguyệt: 月経 (げっけい

lương thực: 食糧 (しょくりょう)

ngoại lệ: 例外 (れいがい)

sở đoản: 短所 (たんしょ)

tích lũy: 累積 (るいせき)

ð KANJI Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái:

Thí dụ: Việt (V) nói «miễn cưỡng» Nhật (N) nói «bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni), còn «miễn cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là «học» (to study). Các trường hợp khác:

an ninh(
あんねい)   治安 (ちあん)

bác sĩ 博士 (はかせ)   医者 (いしゃ)

bản đồ 版図 (はんと)   地図 (ちず)

bình an 平安 (へいあん) 無事 (ぶじ)

bộ trưởng 部長 (ぶちょう) 大臣 (だいじん)

bồi dưỡng 培養 (ばいよう) 栄養 (えいよう)

bồi thường 賠償 (ばいしょう) 補償 (ほしょう)

cán bộ 幹部 (かんぶ) 役人 (やくにん)

cẩn thận きんしん (きんしん) 慎重 (しんちょう)

công đoàn 公団 (こうだん) 労働組合 (ろうどうくみあい )

cộng đồng 共同 (きょうどう) 共同体 (きょうどうたい)

công trình 工程 (こうてい) 工事 (こうじ)

công trường (工場 こうじょう) 工事現場 (こうじげんば )

danh mục 名目 (めいもく) 品目 (ひんもく)

do dự 猶予 (ゆうよ) 躊躇 (ちゅうちょ)

đàm thoại 談話 (だんわ)   会話 (かいわ)

đảm nhiệm 担任 (たんにん) 担当 (たんとう)

đàm phán 談判 (だんぱん) 交渉 (こうしょう)

đề nghị 提議 (ていぎ) 定案 (ていあん)

đề tài 題材 (だいざい) 題名 (だいめい)

điều tra 調査 (ちょうさ )   捜査 (そうさ)

đối tượng 対象 (たいしょう) 相手 (あいて)

gia vị 加味 (かみ) 調味 (ちょうみ)

giao tiếp 交接 (こうせつ) 社交 (しゃこう)

giáo sư 教師 (きょうし) 教授 (きょうじゅ)

hậu môn 後門 (こうもん) 肛門 (こうもん)

hoàn cảnh 環境 (かんきょう) 状況 (じょうきょう)

hợp đồng 合同 (ごうどう)   契約 (けいやく)

hợp tác 合作 (がっさく)   協力 (きょうりょく)

khả năng 可能 (かのう)   能力 (のうりょく)

khai trương 開帳 (かいちょう) 開店 (かいてん)

kết thúc 結束 (けっそく)   終了 (しゅうりょう)

khủng bố 恐怖 (きょうふ) 脅威 (きょうい)

lực lượng 力量 (りきりょう ) 勢力 (せいりょく)
luyện kim 煉金 (れんきん ) 冶金 (やきん)

ma tuý 麻酔 (ますい ) 麻薬 (まやく)
nhan sắc 顔色 (がんしょく) 容色 (ようしょく)

nhân tạo 人造 (じんぞう ) 人工 (じんこう)

nhân viên 人員 (じにん) 職員 (しょくいん)

nhập khẩu 入口 (いりぐち) 輸入 (ゆにゅう)

nhiệt tình 熱情 (ねつじょう) 熱心 (ねっしん)

phân biệt 分別 (ふんべつ)   区別 (くべつ)

phối hợp 配合 (はいごう ) 連携 (れんけい)

phụ nữ 婦女 (ふじょ) 婦人 (ふじん)

phương tiện 方便 (ほうべん) 手段 (しゅだん)

sản xuất 産出 (さんしゅつ) 生産 (せいさん)

sinh dục 生育 (せいいく) 生殖 (せいしょく)

tài liệu 材料 (ざいりょう) 資料 (しりょう)

tai nạn 災難 (さいなん) 事故 (じこ)

thông dụng 通用 (つうよう) 常用 (じょうよう )

thủ đoạn 手段 (しゅだん)   計略 (けいりゃく)

thương mại 商売 (しょうばい) 商業 (しょうぎょう)

tổng thống 総統 (そうとう) 大統領 (だいとうりょう)

trang trí 装置 (そうち) 装飾 (そうしょく)

ủng hộ 擁護 (ようご) 支持 (しじ)

văn phòng 文房 (ぶんぼう) 事務所 (じむしょ)
xuất khẩu 出口 (でぐち ) 輸出 (ゆしゅつ)

ð Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật:

Thí dụ: Người Việt nói «bang giao» 邦交, người Nhật không hề nói vậy, chỉ nói «quốc giao» 国交 (こっこう kokkō). Tương tự (Việt/Nhật):

báo chí 報誌新聞雑誌 (しんぶんざっし)

bảo đảm 保担保証 (ほしょう)

biện pháp 辦法方策 (ほうさく)

bưu điện 郵電郵便 (ゆうびん)

công nhân 工人労働者 (ろうどうしゃ)

ca sĩ 歌士歌手 (かしゅ

chân dung 真容肖像 (しょうぞう)

chuyên gia 專家専門家 (せんもんか)

cố đô 故都古都 (こと)


dân số 民數人口 (じんこう)

đại diện 代面代理 (だいり)

đào tạo 陶造 養成 (ようせい)

điều khiển 調遣監督 (かんとく)

định cư 定居 定住 (ていじゅう)

đính hôn 訂婚婚約 (こんやく)

du lịch 旅行 (りょこう)

dự thảo 預草草案 (そうあん)

giải khát 清涼飲料 (せいりょういんりょう)

giải trí 解智娯楽 (ごらく)

giải pháp 解法解決策 (かいけつさく)

hải đăng 海燈燈台 (とうだい)

hải phận 海分領海 (りょうかい)

hình ảnh 形影映像 (えいぞう)

hội thảo 會討討論会 (とうろんかい)

khán giả 看者観客 (かんきゃく)

kinh niên 經年慢性 (まんせい)

lạc hậu 落後後進 (こうしん)

lãnh đạo 領導指導者 (しどうしゃ)

liên doanh 聯營合弁 (ごうべん)

ly dị 離異 離婚 (りこん)

nhạc sĩ 樂士音楽家 (おんがくか)

nghệ sĩ 藝士 芸術家 (げいじゅつか)

ngoại tệ 外幣 外貨 (がいか)

phụ trách 負責 担当 (たんとう)

sinh viên 生員 学生 (がくせい)

tài khoản 財款 口座 (こうざ)

thành phố 城鋪 ()

thuận lợi 順利 有利 (ゆうり)

thương lượng 商量   (こうしょう)

tiềm năng 潛能  潜在能力 (せんざいのうりょく)

tiềm thức 潛識  潜在意識 (せんざいいしき)

tiếp thị 接市 市場調査 (しじょうちょうさ)

tổng đài 總台 交換台 (こうかんだい)

tranh chấp 爭執   紛争 (ふんそう)

từ trần 辭塵  逝去 (せいきょ)


ủy ban 委班   委員会 (いいんかい).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét