Thứ Tư, 20 tháng 1, 2016

い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I / な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA (SƠ CẤP, TRUNG CẤP, THƯỢNG CẤP).

A、い形容詞(けいようし):TÍNH TỪ I
うたがわしい(疑わしい)Đáng nghi, hồ nghi
わずらわしい(煩わしい)Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
まぎらわしい(紛らわしい) (Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt(まぶしい(眩しい))
くやしい(悔しい)Hậm hực, tức
うらめしい(恨めしい)Căm hờn, thù hằn, căm ghét
なつかしい(懐かしい)Tiếc nhớ, nhớ
なげかわしい(嘆かわしい)Đau buồn, thương tiếc, đau xót
くるおしい(狂おしい)Điên cuồng
まずしい(貧しい)Nghèo nàn, bần cùng
とぼしい(乏しい)Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
はなはだしい(甚だしい)To, lớn, ghê gớm
なやましい(悩ましい)Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
いやしい(卑しい)Đê tiện, hạ cấp
つつましい(慎ましい)Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
ひさしい(久しい)Lâu, hồi lâu
むなしい(虚しい)、むなしい(空しい)Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
みぐるしい(見苦しい)Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
ふさわしい(相応しい)Phù hợp, thích hợp
たくましい(逞しい)Tráng kiện, cường tráng
かんばしい(芳しい)Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp nghĩa bóng
うるわしい(麗しい)Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(かれいな(華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(ただしい(正しい))
うやうやしい(恭しい)Kính cẩn, lễ phép
あさましい(あさましい)Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(なげかわしい(嘆かわしい)) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(はなはだしい)(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
おびただしい(夥しい)Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしいHèn hạ, đê tiện, hèn mọn
このましい(好ましい)Đáng yêu
めざましい(目覚しい)Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
なれなれしい(馴れ馴れしい)Suồng sã, thân mật
けがらわしい(汚らわしい)Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
のぞましい(望ましい)Khao khát, mong ước
まちどおしい(待ち遠しい) (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい (鬱陶しい)U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
おしい(惜しい)không nỡ,không đành,tiếc.
あやしい(怪しい)kì lạ,kì quái
うれしい(嬉しい)vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
おかしい(可笑しい)lạ lùng ,không bình thường
かなしい(悲しい)buồn rầu (bản thân thấy buồn)
きびしい(厳しい)nghiêm khắc
くやしい(悔しい)tức ,hận
くるしい(苦しい)đau khổ ,khổ sở
くわしい(詳しい)chi tiết
けわしい(険しい)nguy hiểm
こいしい(恋しい)yêu thương
さびしい(寂しい)buồn bã (khung cảnh buồn bã)
したしい(親しい)thân thiện
すずしい(涼しい)mát mẻ (khí hậu)
ただしい(正しい)phải ,đúng
たのしい(楽しい)vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
はげしい(激しい)mạnh bạo ,dữ dội
ひとしい(等しい)công bằng ,bằng nhau
まずしい(貧しい)   nghèo đói ,khó khăn
まぶしい(眩しい)chói mắt (ánh sáng)
やさしい(優しい)hiền từ (tính cách)
やさしい(易しい)dễ dàng
あたらしい(新しい)mới (đồ mới )
いさましい(勇ましい)dũng mãnh,dũng cảm
いそがしい(忙しい)bận rộn 
おそろしい(恐ろしい)đáng sợ,khiếp sợ
おとなしい(大人しい)chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
さわがしい(騒がしい)làm ầm ĩ,gây ồn ào
たのもしい(頼もしい)đáng tin cậy
なつかしい(懐かしい)tiếc nhớ,nuối tiếc
はずかしい(恥ずかしい)xấu hổ
むずかしい(難しい)khó
めずらしい(珍しい)kì lạ,hiếm có
やかましい(喧しい)náo động,gây mất trật tự
あつかましい(厚かましい)trơ trẽn (mặt dày)
あわただしい(慌しい)vội vàng,hấp tấp
うらやましい(羨ましい)ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしいđáng yêu, dễ thương
にくらしい(憎らしい)dễ ghét, đáng ghét
ずうずうしい(図々しい)làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
そうぞうしい(騒々しい)ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
ばかわしい(馬鹿らしい)dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
はなはだしい(甚だしい)vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
わかわかしい(若々しい)trẻ trung
こい(濃い)đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
うすい(薄い)mỏng ,loãng (chất lỏng)
あつい(厚い)dày
あさい(浅い)nông ,cạn
ふかい(深い)sâu
あつい(暑い)nóng (khí hậu)
さむい(寒い)lạnh (khí hậu)
あつい(熱い)nóng (nhiệt độ)
ゆるい(緩い)lỏng lẻo, rộng
あらい(荒い)hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
うまい(美味い)tốt đẹp ,giỏi
えらい(偉い)tự hào ,kiêu hãnh
おそい(遅い)chậm ,trễ ,muộn
はやい(早い)sớm
はやい(速い)nhanh
ながい(長い)dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
みじかい(短い)ngắn(kích thước)
おもい(重い)nặng
かるい(軽い)nhẹ
かたい(硬い、堅い、固い)cứng ,rắn
かゆい(痒い)ngứa ngáy
からい(辛い)cay (vị)
しおからい(塩辛い)mặn (vị)
にがい(苦い)đắng (vị)
あまい(甘い)ngọt
すっぱい(酸っぱい)chua (vị)
しぶい(渋い)chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn
するどい(鋭い)mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
きついchật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい  nguội, mỏng
きよい(清い)trong trẻo ,tinh khiết
くさい(臭い)hôi thối
くらい(暗い)tối ,âm u
けむい(煙い)khó thở (do khói )
すごい(凄い)tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
せまい(狭い)chật ,hẹp (diện tích
ひろい(広い)rộng, rộng rãi (diện tích)
ひくい(低い)thấp (mức độ )
やすい(安い)rẻ (giá cả)
たかい(高い)cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
ちかい(近い)gần
とおい(遠い)xa, xa xôi
つよい(強い)mạnh , khỏe
よわい(弱い)yếu, yếu ớt
くどいbướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるいxảo trá , gian trá
にくい(憎い)khó gần ,dễ ghét
にぶい(鈍い)đần độn , chậm hiểu
みにくい(醜い)xấu xí ,khó coi
つらい(辛い)chán ,nhàm chán
おもしろい(面白い)thú vị , hài hước (tính cách)
のろい(鈍い)bình chân như vại ,chậm chạp
かしこい(賢い)thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
ひどいnghiêm trọng ,trầm trọng
ふとい(太い)béo ,mập
ほそい(細い)thon thả (dáng người) ,thon dài
まずいdở , không ngon (vị )
まるい(丸い)tròn
わかい(若い)trẻ
ねむい(眠い)buồn ngủ
あやうい(危うい)nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさいồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
あおじろい(青白い)xanh nhạt
うすぐらい(薄暗い)mờ ảo ,tối âm u
むしあつい(蒸し暑い)nóng bức ,nóng ẩm
ものすごい(物凄い)ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
ちからづよい(力強い)khỏe ,mạnh
めんどうくさい(面倒くさい)phức tạp, phiền phức, rắc rối

すばしこい / すばしっこいNhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶといGồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどいMàu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもいGhê, ghê tởm
だるいMỏi, mệt mỏi
くすぐったいLôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
もろい(脆い)Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
なみだもろい(涙脆い)Dễ xúc động, dễ rơi lệ
とうとい(貴い、尊い)Quí, quí hiếm, đắt giá
あらい(粗い)Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
あらい(荒い)、あらっぽい(荒っぽい)Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo
すい(酸い)、すっぱい(酸っぱいChua
あわい(淡い)Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
いさぎよい(潔い)Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
みにくい(醜い)Xấu xí, khó nhìn
なさけない(情けない)Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế
ひらたい(平たい)Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân
せつない(切ない)Đau buồn, đau khổ, đau đớn
すばやい(素早い)Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
けむい(煙い)、けむたい(煙たい)Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt
はかない(儚 い)mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(おろか(愚か)、むえき(無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
よくぶかい(欲深い)Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
なまぐさい(生臭い)Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
なまぬるい(生温い)(Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
こころよい(快い)Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
こころづよい(心強い)Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
こころぼそい(心細い)Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng
おろそかな(疎かな)、うとい(疎い)Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua
なだかい(名高い)Nổi tiếng, nổi danh
やすっぽい(安っぽい)Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
きまりわるい(決まり悪い)Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi
たかやすい(容易い)Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý


B、な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA
おだやか(穏やかな)êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng (tính cách)
ほがらか(朗らかな)tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかなthoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
さわやかい(爽やかな)tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
やっかい(厄介な)phiền muộn
みじめ(惨めな)thảm thiết ,thê thảm
あわれ(哀れな)đáng thương
わがまま(我がまま)bướng bỉnh ,ngoan cố
おごそかな(厳かな)Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
はなやかな(華やかな)Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
すこやかな(健やかな)Khỏe khoắn
なごやかな(和やかな)Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
あかるい(明るい)、あきらかな(明らかな)Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
あざやかな(鮮やかな)Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy
いきな(粋な)Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao
みょうな(妙な)==>Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ
きょらかな(清らかな)Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng
はるかな(遥かな)Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
ひそかな(密かな)Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén
さかんな(盛んな)Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan
ゆるやかな(緩やかな)Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
おろかな(愚かな)Ngu ngốc, đần độn, dại dột
かすかな(微かな)、(幽かな)Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
たくみな(巧みな)Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi
なめらかな(滑らかな)Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru
しなやかな(品やかな)Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
しとやかな(淑やかな)Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
きらびやかな(煌びやかな)Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
わずかな(僅かな)Hiếm, ít, lượng nhỏ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét