Chủ Nhật, 24 tháng 7, 2016

CÁCH XƯNG HÔ TRONG TIẾNG NHẬT

名前(なまえ)tên

私(わたし)tôi

私(わたくし)tôi(khiêm nhường ngữ)

おれ tôi(nam nói)

あたしtôi(nữ nói)

僕(ぼく)tôi, anh (nam nói)

君(きみ)tôi, em (nữ nói)

私達(わたしたち)chúng tôi

我々(われわれ)chúng tôi

あなた bạn

あなたたらcác bạn

お前(おまえ)mày

彼ら(かれら)các anh

あいつ thằng kia

そいつ thằng đó

こいつ thằng này

親父(おやじ)ông già

1 nhận xét:

  1. Du học nhật bản soleil chất lượng, uy tín nhất hiện nay được Bộ GD và Đt cấp phép

    Trả lờiXóa