Thứ Tư, 20 tháng 1, 2016

い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I / な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA (SƠ CẤP, TRUNG CẤP, THƯỢNG CẤP).

A、い形容詞(けいようし):TÍNH TỪ I
うたがわしい(疑わしい)Đáng nghi, hồ nghi
わずらわしい(煩わしい)Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
まぎらわしい(紛らわしい) (Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt(まぶしい(眩しい))
くやしい(悔しい)Hậm hực, tức
うらめしい(恨めしい)Căm hờn, thù hằn, căm ghét
なつかしい(懐かしい)Tiếc nhớ, nhớ
なげかわしい(嘆かわしい)Đau buồn, thương tiếc, đau xót
くるおしい(狂おしい)Điên cuồng
まずしい(貧しい)Nghèo nàn, bần cùng
とぼしい(乏しい)Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
はなはだしい(甚だしい)To, lớn, ghê gớm
なやましい(悩ましい)Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
いやしい(卑しい)Đê tiện, hạ cấp
つつましい(慎ましい)Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
ひさしい(久しい)Lâu, hồi lâu
むなしい(虚しい)、むなしい(空しい)Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
みぐるしい(見苦しい)Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
ふさわしい(相応しい)Phù hợp, thích hợp
たくましい(逞しい)Tráng kiện, cường tráng
かんばしい(芳しい)Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp nghĩa bóng
うるわしい(麗しい)Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(かれいな(華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(ただしい(正しい))
うやうやしい(恭しい)Kính cẩn, lễ phép
あさましい(あさましい)Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(なげかわしい(嘆かわしい)) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(はなはだしい)(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
おびただしい(夥しい)Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしいHèn hạ, đê tiện, hèn mọn
このましい(好ましい)Đáng yêu
めざましい(目覚しい)Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
なれなれしい(馴れ馴れしい)Suồng sã, thân mật
けがらわしい(汚らわしい)Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
のぞましい(望ましい)Khao khát, mong ước
まちどおしい(待ち遠しい) (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい (鬱陶しい)U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
おしい(惜しい)không nỡ,không đành,tiếc.
あやしい(怪しい)kì lạ,kì quái
うれしい(嬉しい)vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
おかしい(可笑しい)lạ lùng ,không bình thường
かなしい(悲しい)buồn rầu (bản thân thấy buồn)
きびしい(厳しい)nghiêm khắc
くやしい(悔しい)tức ,hận
くるしい(苦しい)đau khổ ,khổ sở
くわしい(詳しい)chi tiết
けわしい(険しい)nguy hiểm
こいしい(恋しい)yêu thương
さびしい(寂しい)buồn bã (khung cảnh buồn bã)
したしい(親しい)thân thiện
すずしい(涼しい)mát mẻ (khí hậu)
ただしい(正しい)phải ,đúng
たのしい(楽しい)vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
はげしい(激しい)mạnh bạo ,dữ dội
ひとしい(等しい)công bằng ,bằng nhau
まずしい(貧しい)   nghèo đói ,khó khăn
まぶしい(眩しい)chói mắt (ánh sáng)
やさしい(優しい)hiền từ (tính cách)
やさしい(易しい)dễ dàng
あたらしい(新しい)mới (đồ mới )
いさましい(勇ましい)dũng mãnh,dũng cảm
いそがしい(忙しい)bận rộn 
おそろしい(恐ろしい)đáng sợ,khiếp sợ
おとなしい(大人しい)chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
さわがしい(騒がしい)làm ầm ĩ,gây ồn ào
たのもしい(頼もしい)đáng tin cậy
なつかしい(懐かしい)tiếc nhớ,nuối tiếc
はずかしい(恥ずかしい)xấu hổ
むずかしい(難しい)khó
めずらしい(珍しい)kì lạ,hiếm có
やかましい(喧しい)náo động,gây mất trật tự
あつかましい(厚かましい)trơ trẽn (mặt dày)
あわただしい(慌しい)vội vàng,hấp tấp
うらやましい(羨ましい)ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしいđáng yêu, dễ thương
にくらしい(憎らしい)dễ ghét, đáng ghét
ずうずうしい(図々しい)làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
そうぞうしい(騒々しい)ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
ばかわしい(馬鹿らしい)dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
はなはだしい(甚だしい)vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
わかわかしい(若々しい)trẻ trung
こい(濃い)đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
うすい(薄い)mỏng ,loãng (chất lỏng)
あつい(厚い)dày
あさい(浅い)nông ,cạn
ふかい(深い)sâu
あつい(暑い)nóng (khí hậu)
さむい(寒い)lạnh (khí hậu)
あつい(熱い)nóng (nhiệt độ)
ゆるい(緩い)lỏng lẻo, rộng
あらい(荒い)hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
うまい(美味い)tốt đẹp ,giỏi
えらい(偉い)tự hào ,kiêu hãnh
おそい(遅い)chậm ,trễ ,muộn
はやい(早い)sớm
はやい(速い)nhanh
ながい(長い)dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
みじかい(短い)ngắn(kích thước)
おもい(重い)nặng
かるい(軽い)nhẹ
かたい(硬い、堅い、固い)cứng ,rắn
かゆい(痒い)ngứa ngáy
からい(辛い)cay (vị)
しおからい(塩辛い)mặn (vị)
にがい(苦い)đắng (vị)
あまい(甘い)ngọt
すっぱい(酸っぱい)chua (vị)
しぶい(渋い)chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn
するどい(鋭い)mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
きついchật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい  nguội, mỏng
きよい(清い)trong trẻo ,tinh khiết
くさい(臭い)hôi thối
くらい(暗い)tối ,âm u
けむい(煙い)khó thở (do khói )
すごい(凄い)tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
せまい(狭い)chật ,hẹp (diện tích
ひろい(広い)rộng, rộng rãi (diện tích)
ひくい(低い)thấp (mức độ )
やすい(安い)rẻ (giá cả)
たかい(高い)cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
ちかい(近い)gần
とおい(遠い)xa, xa xôi
つよい(強い)mạnh , khỏe
よわい(弱い)yếu, yếu ớt
くどいbướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるいxảo trá , gian trá
にくい(憎い)khó gần ,dễ ghét
にぶい(鈍い)đần độn , chậm hiểu
みにくい(醜い)xấu xí ,khó coi
つらい(辛い)chán ,nhàm chán
おもしろい(面白い)thú vị , hài hước (tính cách)
のろい(鈍い)bình chân như vại ,chậm chạp
かしこい(賢い)thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
ひどいnghiêm trọng ,trầm trọng
ふとい(太い)béo ,mập
ほそい(細い)thon thả (dáng người) ,thon dài
まずいdở , không ngon (vị )
まるい(丸い)tròn
わかい(若い)trẻ
ねむい(眠い)buồn ngủ
あやうい(危うい)nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさいồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
あおじろい(青白い)xanh nhạt
うすぐらい(薄暗い)mờ ảo ,tối âm u
むしあつい(蒸し暑い)nóng bức ,nóng ẩm
ものすごい(物凄い)ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
ちからづよい(力強い)khỏe ,mạnh
めんどうくさい(面倒くさい)phức tạp, phiền phức, rắc rối

すばしこい / すばしっこいNhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶといGồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどいMàu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもいGhê, ghê tởm
だるいMỏi, mệt mỏi
くすぐったいLôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
もろい(脆い)Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
なみだもろい(涙脆い)Dễ xúc động, dễ rơi lệ
とうとい(貴い、尊い)Quí, quí hiếm, đắt giá
あらい(粗い)Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
あらい(荒い)、あらっぽい(荒っぽい)Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo
すい(酸い)、すっぱい(酸っぱいChua
あわい(淡い)Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
いさぎよい(潔い)Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
みにくい(醜い)Xấu xí, khó nhìn
なさけない(情けない)Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế
ひらたい(平たい)Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân
せつない(切ない)Đau buồn, đau khổ, đau đớn
すばやい(素早い)Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
けむい(煙い)、けむたい(煙たい)Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt
はかない(儚 い)mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(おろか(愚か)、むえき(無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
よくぶかい(欲深い)Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
なまぐさい(生臭い)Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
なまぬるい(生温い)(Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
こころよい(快い)Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
こころづよい(心強い)Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
こころぼそい(心細い)Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng
おろそかな(疎かな)、うとい(疎い)Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua
なだかい(名高い)Nổi tiếng, nổi danh
やすっぽい(安っぽい)Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
きまりわるい(決まり悪い)Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi
たかやすい(容易い)Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý


B、な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA
おだやか(穏やかな)êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng (tính cách)
ほがらか(朗らかな)tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかなthoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
さわやかい(爽やかな)tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
やっかい(厄介な)phiền muộn
みじめ(惨めな)thảm thiết ,thê thảm
あわれ(哀れな)đáng thương
わがまま(我がまま)bướng bỉnh ,ngoan cố
おごそかな(厳かな)Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
はなやかな(華やかな)Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
すこやかな(健やかな)Khỏe khoắn
なごやかな(和やかな)Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
あかるい(明るい)、あきらかな(明らかな)Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
あざやかな(鮮やかな)Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy
いきな(粋な)Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao
みょうな(妙な)==>Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ
きょらかな(清らかな)Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng
はるかな(遥かな)Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
ひそかな(密かな)Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén
さかんな(盛んな)Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan
ゆるやかな(緩やかな)Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
おろかな(愚かな)Ngu ngốc, đần độn, dại dột
かすかな(微かな)、(幽かな)Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
たくみな(巧みな)Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi
なめらかな(滑らかな)Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru
しなやかな(品やかな)Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
しとやかな(淑やかな)Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
きらびやかな(煌びやかな)Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
わずかな(僅かな)Hiếm, ít, lượng nhỏ


Thứ Bảy, 16 tháng 1, 2016

い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I / な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA (N5, N4).

A.い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I
おおきい(大きい): ln, to
ちいさい(小さい): nh, bé
あたらしい(新しい): mi
ふるい(古い): c, cũ
いい/ よい(良い): tt
わるい(悪い): xu
あつい(暑い/ 熱い): nóng ( thi tiết/ nhit độ)
むしあつい(蒸し暑い): nóng oi bc
さむい(寒い): lnh, rét ( thi tiết, khí hu)
つめたい(冷たい): lnh, but ( cm giác: nước đá…)
むずかしい(難しい): khó
やさしい(優しい): hin du, hin lành
やさしい(易しい): d
たかい(高い): cao, mc, đắt
やすい(安い): r
ひくい(低い): thp
おもしろい(面白い): thú v, hay
おいしい(美味しい): ngon
いそがしい(忙しい): bn rn
たのしい(楽しい): vui v, vui nhn
しろい(白い): màu trng
くろい(黒い): màu đen
あかい(赤い): màu đỏ
あおい(青い): màu xanh
だいたい : đại khái, đại th
はやい(早い): sn ( v sm, dy sm)
はやい(速い): sm ( tc độ)
ちかい(近い): gn
とおい(遠い): xa
おそい(遅い): mun, tr
おおい(多い): nhiu (người)
すくない(少ない): ít ( người)
あたたかい(暖かい/温かい: m áp
すずしい(涼しい): mát m
あまい(甘い): ngt
からい(辛い): cay
おもい(重い): nng
かるい(軽い): nh
ほしい(欲しい)
さびしい/ さみしい(寂しい): buồn ( sự kiện)
ひろい(広い): rộng ( không gian)
せまい(狭い): hẹp ( không gian)
わかい(若い): trẻ trung
ながい(長い): dài
みじかい(短い): ngắn
あかるい(明るい): sáng sủa
くらい(暗い): tối tăm
あぶない(危ない): nguy hiểm
ねむい(眠い): buồn ngủ
つよい(強い): mạnh
よわい(弱い): yếu đuối
すごい(凄い): giỏi giữ ( khủng khiếp, kinh khủng)
すばらしい(素晴らしい): tuyệt vời
えらい(偉い): tài giỏi, vĩ đại
ちょうどいい : vừa đúng
たいてい: thường thường, đại thể
まるい(丸い): tròn ( chấm tròn)
うつくしい(美しい): đẹp, vẻ đẹp
おかしい(可笑しい): kỳ lạ, quái lạ
うるさい : ồn ào ( mang tính chất xấu)
おいわい(お祝い): chúc mừng
にがい(苦い): đắng
ただしい(正しい): chính xác, chuẩn xác
めずらしい(珍しい): Hiếm, quý hiếm
くわしい(詳しい): chi tiết
やわらかい(柔らかい): mềm
かたい(硬い): cứng
おおぜい(大勢): nhiều
いっしょうけんめい(一生懸命): chăm chỉ
おとなしい(大人しい): tính tình ngoan, hiền
きたない(汚い):  bẩn, dơ
うれしい(嬉しい): vui mừng ( cảm xúc: thi đậu, sinh con)
はずかしい(恥ずかしい): ngượng ngùng
かなしい(悲しい): buồn ( do cảm xúc: mất mát)
あつい(厚い): dày
うすい(薄い): mỏng
うまい(美味い): ngon, kéo, giỏi
まずい(不味い): không ngon, dở ( đồ ăn, đồ uống)
つまらない(詰まらない): chán, dở ( công việc chán)
こまかい(細かい): nhỏ, lẻ, chi tiết
こい(濃い): đậm
うすい(薄い): nhạtひどい : khủng khiếp, tàn khốc
こわい(怖い): sợ hãi
きびしい(厳しい):nghiêm chỉnh, nghiêm khác
かわいい(可愛い)dễ thương

B.な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA
ハンサム : đẹp ( con trai)
きれい(綺麗): sạch sẽ ( không khí, nước) / xinh đẹp (con gái)
しずか(静か): yên tĩnh
にぎやか(賑やか): náo nhiệt ( mang tính chất vui)
ゆうめい(有名): nổi tiếng
しんせつ(親切): thân thiện, thất thiết
げんき(元気): khỏe mạnh
ひま(暇): rảnh, rỗi
べんり(便利): tiện lợi
すてき(素敵): tuyệt vời ( đẹp )
すき(好き): thích
だいすき(大好き): rất thích ( yêu)
きらい(嫌い): ghét
だいきらい(大嫌い): rất ghét
じょうず(上手): giỏi
へた(下手): yếu, kém, dở
かんたん(簡単): đơn giản, dễ
たいへん(大変): vất vả, rất
たいせつ(大切): quan trọng
だいじょうぶ(大丈夫): không sao đâu, ổn thôi
むだ(無駄): vô ích, lãng phí
ふべん(不便): bất tiện
まじめ(まじめ): nghiêm chỉnh
ねっしん(熱心): nhiệt tình
いや(嫌): ghét, không ưa
しんぱい(心配): lo lắng
じゅうぶん(十分): đủ, đầy đủ
だめ(駄目): không được, chưa được
とくべつ(特別): đặc biệt
あんぜん(安全): an toàn
ごうか(豪華): hào hoa
おおきな(大きな): to , lớn
ちいさな(小さな): nhỏ, bé
じゃま(邪魔);cản trở, phiền hà
ふつざつ(複雑): phúc tạp
おとな(おとな): người lớn
きけん(危険): nguy hiểm
ひつよう(必要): cần thiết
まっしろ(真っ白): trắng xóa
まっさお(真っ青): xanh lè 
まっか(真っ赤): đỏ trói
まっくろ(真っ黒): đen thui
じょうぶ(丈夫): chắc chắn
へん(変): lạ, hâm hâm
しあわせ(幸せ): hạnh phúc
こうふく(幸福): hạnh phúc
てきとう(適当): thích hợp, vừa vặn
あんぜん(安全): an toàn

ていねい(丁寧): lịch sự

Thứ Năm, 14 tháng 1, 2016

Thuật ngữ giáo dục tiếng Việt - Thuật ngữ giáo dục tiếng Nhật

Âm nhạc :おんがく(音楽)
Bác sĩ :いしゃ(医者)
Bác sĩ học đường :がっこうい(学校医)
Bài học :じゅぎょう(授業)
Bài tập  :れんしゅうもんだい(練習問題)
Bài tập về nhà :しゅくだい(宿題)
Báo cáo khoa học:えんしゅうもんだい(演習問題)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp:じっしゅうそつぎょうほうこく(実習卒業報告)
Bằng:しょうめいしょ(証明書)
Bằng cấp:しかくしょうめいしょ(資格証明書)
Bằng tốt nghiệp:そつぎょうしょうしょ(卒業証書)
Biên soạn ( giáo trình):しりょうをへんしゅうする(資料を編集する)
Bí quyết (học):ひけつ(秘訣)
Bỏ học:がっこうをやめる(学校を辞める)
Bộ giáo dục:きょういくしょう(教育省)
Bộ môn :ぶもん(部門)
Cảm hóa:かんか(感化)
Cao đẳng:こうとう(高等)
Cao học:はくがく.だいがくいん(博学.大学院)
Công nghiệp hóa học:かがくこうぎょう(化学工業)
Chấm bài:とうあんをさいてんする(答案を採点する)
Chuyên ngành(môn học):せんこう(専攻)
Chuyên môn:せんもん(専門)
Chuyển trường:てんこう(転校)
Chấm thi:しけんのとうあんをしらべる(試験の答案を調べる)
Chủ nhiệm bộ môn:がっかかちょう(学科課長)
Chủ điểm:テーマ;しゅだい(主題)
Chủ đề :トピック;わだい(話題)
Chứng chỉ:しょうめいしょ(証明書)
Công nghệ:テクノロジ;かがくぎじゅつ(科学技術)
Cử nhân:しゅうしかてい(修士過程)
Đại học dân lập:しりつだいがく(私立大学)
Dạy, chỉ:おしえる(おしえる)
Đào tạo:ようせいする(養成する)
Đào tạo từ xa:えんかくきょういく(遠隔教育)
Đào tạo nghề:しょくぎょうきょういく(職業教育)
Đạo đức:どうとく;りんりてき(道徳;倫理的)
Đánh giá:すいけい(推計)
Đề thi tuyển:にゅうがくしけんもんだい(入学試験問題)
Đi học:つうがく(通学)
Điểm:てんすう;てん(点数;点)
Điểm chuẩn:ひょうじんポイント(標準ポイント)
Điểm danh:めいぼをてんけんする(名簿を点検する)
Điều chỉnh:きょうせい(矯正)
Điểm đậu:ごうかくてん(合格点)
Điểm trung bình:けいきんてん(平均点)
Điểm giỏi:よいてん(良い点)
Điểm xuất sắc:すぐれたてん(優れたてん)
Đồng phục học sinh:がくせいふく(がくせいふく)
Đơn xin nghỉ (dạy):きゅうこうとどけ(休講届け)
Đơn xin nghỉ( học):けっせきとどけ(欠席届)
Đơn xin nhập học:にゅうかくがんしょ(入学願書)
Đại học:だいがく(大学)
Đại học chuyên ngành, chuyên khoa:たんか;ぶんかだいがく(単科;文化大学)
Đại học tổng hợp:そうごうだいがく(総合大学)
Đại số (học):だいすうがく(代数学)
Địa:ちりジオグラフイー(地理ジオグラフイー)
Địa lý ちりジオグラフイー(地理ジオグラフイー)
Đồ dùng dạy học:どうぐ(道具)
Đỗ:ごうかく(合格)
Đối chiếu, so sánh:たいしょう(対照)
Du học:りゅうがく(留学)
Dự bị đại học:だいがくよび(大学予備)
Dự giờ:こうぎにでる(講義に出る)
Dự thi:じゅけん(受験)
Dược sĩ:やくざいし(薬剤師)
Giải thích, thuyết minh:説明(せつめい)
Giảng:こうえん(講演)
Giảng dạy:おしえる(教える)
Giảng viên:こうし;きょうじゅ(講師;教授)
Giảng viên cao cấp:こうどなこうし(高度な講師)
Giảng viên chính:しゅにんこうし(主任講師)
Giáo dục công dân:こうみんきょういく(公民教育)
Giáo dục thường xuyên 定期的(ていきてき)な教育(きょういく):ていきてきなきょういく(定期的な教育)
Giảng đường:こうどう(講堂)
Giáo trình:きょうかしょ(教科書)
Giáo án:きょうあん(教案)
Giáo dục:きょういく(教育)
Giáo dục phổ thông:がっこうきょういく(学校教育)
Giáo dục quốc phòng:こうぽうきょうく(国防教育)
Giáo viên chủ nhiệm:たんにんきょうし(担任教師)
Giáo viên thỉnh giảng:きゃくじんきょうし(客人教師)
Giáo viên đứng lớp:じょうきんきょうし;じょうきんこうし(常勤教師;常勤講師)
Giáo sư:きょうし(教師)
Giáo vụ:きょうむ(教務)
Giấy báo đậu:ごうかくあかし(合格証)
Giấy chứng nhận sinh viên:ざいがくしょうめいしょ(在学証明書)
Giấy khai sinh:しゅっしょうしょうめいしょ(出生証明書)
Giỏi( xếp loại hs):ゆうしゅう(がくりょくぶんるい)(優秀学力分類)
Giờ học :じゅぎょう(授業)
Gợi ý :ヒント
Hạnh kiểm:せいかく(性格)
Hiệu trưởng:こうちょう(校長)
Hình học:きかがく(幾何学)
Hình học giải tích:かいせききかがく(解析幾何学)
Hoá:かがく(化学)
Hoá học:かがく(化学)
Học bạ:がくれき(学歴)
Học bổng:しょうがくきん(奨学金)
Học giả:がくしゃ(学者)
Học giỏi:べんきょうのせいせきがよい(勉強の成績が良い)
Học liệu:がくしゅうきょうざい(学習教材)
Học lực:がくりょく(学力)
Học nghề:きのうがくしゅう(機能学習)
Học hành:がくしゅう(学習)
Học kém:がくりょくがひくい(学力が低い)
Học kỳ:がっき(学期)
Học phí:がくひがくし(学費学資)
Học sinh:がくせい(がくせい)
Học sinh cá biệt:れっとうせい(劣等性)
Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu:もはんせい(模範生)
Học sinh ưu tú:ゆうとうせい(優等生)
Học tập:がくしゅうべんきょう(学習勉強)
Học thuật:がくじゅつ(学術)
Học thuộc lòng:あんき(あんき)
Học thuyết:がくせつ(学説)
Học vấn, học thức:がくもん(学問)
Học viện:がくいん(学院)
Học viện âm nhạc:おんがくがくいん(音楽学院)
Học viện âm nhạc quốc gia 国家音楽院(こっかおんがくいん):こっかおんがくいん(国家音楽院)
Học viện an ninh nhân dân:こうあんけいさつがくいん;けいじけいさつがくいん(公安警察学院;刑事警察学院)
Học viện báo chí tuyên truyền:ほうどう;こうほうがくいん(報道;広報学院)
Học viện biên phòng:こっきょうぼうえいがくいん(国境防衛学院)
Học viện chính trị hành chính quốc gia:こっかせいじぎょうせいがくいん(国家政治行政学院)
Học viện chính trị quân sự:ぐんじせいじがくいん(軍事政治学院)
Học viện công an:けいさつだいがく(警察大学)
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông:ゆうびん;えんかくつうしんぎじゅつがくいん(郵便;遠隔通信技術学院)
Học viện hải quân:かいぐんがくいん(海軍学院)
Học viện hàng không:くうぐんがくいん(空軍学院)
Học viện hành chính quốc gia:こっかぎょうえいがくいん(国家行政学院)
Học viện hậu cần:へいたんがくいん(平坦学院)
Học viện khoa học quân sự:ぐんじかがくがくいん(軍事科学学院)
Học viện kỹ thuật mật mã:あんごうぎじゅつがくいん(暗号技術学院)
Học viện kỹ thuật quân sự:ぐんじぎじゅつがくいん(軍事技術学院)
Học viện lục quân:りくぐんがくいん(陸軍学院)
Học viện ngân hàng:ぎんこうがくいん(銀行学院)
Học viện ngoại giao:がいこうがくいん(外交学院)
Học viện phòng cháy chữa cháy:しょうぼうだいがっこう(消防大学校)
Học viện phòng không không quân:くうぐんぼうくうがくいん(空軍防空学院)
Học viện quản lý gd:きょういくかんりがくいん(教育管理学院)
Học viện quân sự:ぐんじがくいん(軍事学院)
Học viện quân y:ぐんいがくいん(軍医学院)
Học viện quốc phòng Việt Nam:ベトナムこくぼうがくいん(ベトナム国防学院)
Học viện tài chính:ざいせいがくいん(財政学院)
Học viện y dược học cổ truyền : でんとういがくやくがくがくいん(伝統医学薬学学院)
Hồ sơ nhập học:にゅうがくてつづき(入学手続き)
Hội nghị chuyên đề:シンポジウム
Hội thảo, buổi học dạng thảo luận :ゼミナール
Hội thảo giáo viên:きょうしゼミナー(教師ゼミナー)
Ký hiệu hóa học:化学記号(かがくきごう)
Khả năng nhớ:きおくりょく(記憶力)
Khoa học:かがく(科学)
Khoa học máy tính:コンピュータかがく;コンピュータ.サイエンス
Khoa học trái đất:ちきゅうかがく(地球科学)
Khoa học tự nhiên:しぜんかがく(自然科学);ナチュラルサイエンス
Khoa học ứng dụng:おうようかがく(応用科学)
Khoa học vũ trụ:うちゅうかがく(宇宙科学)
Khóa:かてい(課程)
Khảo cổ học:こうこがく(考古学)
Khuôn viên trường:こうない(校内)
Khuyên bảo, khuyên:かんこく(勧告)
Khảo thí:しけん(試験)
Kém ( xếp loại hs):ふか(不可)
Kiểm tra :テスト
Kiểm định chất lượng:にんしょうきょうか(認証評価)
Kiến giải:けんかい(見解)
Kiến thức nền:ちしきベース(知識ベース)
Kiến trúc sư:けんちくし(建築師)
Kinh tế học:けいざいがく(経済学)
Kỳ thi:しけん(試験)
Kỳ thi tuyển sinh:にゅうがくしけん(入学試験)
Ký túc xá:がくりょう(学寮)
Kỹ năng:りょう(倆)
Kỹ sư :ぎし(技師)
Kỷ luật:きりつこうき(紀律校紀)
Lễ khai giảng:にゅうがくしき(入学式)
Lễ tốt nghiệp:そつぎょうしき(卒業式)
Lệ phí xây dựng trường sở:こうしゃけんちくひよう(校舎建築費用)
Lịch sử :れきし(歴史)
Liệt kê:れっきょ(列挙)
Lớp học:きょうじょう(教場)
Lớp :クラス
Luận văn tốt nghiệp:そつぎょうろんぶん(卒業論文)
Luyện, huấn luyện:きたえる(鍛える)
Luyện tập, bài luyện:れんしゅう(練習)
Lý :ぶつり(物理)
Môn học:がっかかもく(学科科目);かもく(科目)
Môn học bắt buộc:ひっしゅうかもく(必修科目)
Môn học tự chọn:せんたくかもく(選択科目)
Mẫu giáo:ようちえん(幼稚園)
Môn số học:さんすう(算数)
Mỹ thuật:びじゅつ(美術)
Ngành khoa học trái đất:ちがく(地学)
Ngành khoa học tự nhiên:りか(理科)
Nghiên cứu, điều tra:けんきゅう(研究)
Nghiên cứu khoa học:かがくけんきゅう(科学研究)
Nghiên cứu sinh:けんきゅうせい(研究生)
Nghỉ giải lao:きゅうけい(休憩)
Nghỉ hè:なつやすみ(夏休み)
Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó:がっこうをやすむ(学校を休む)
Ngoại khoá:かがいかつどう(課外活動)
Ngôn ngữ học:げんごがく(言語学)
Nhà học, dãy phòng học:こうしゃ(校舎)
Nhà nghiên cứu:けんきゅうか(研究家)
Nhà toán học:すがくしゃ(数学者)
Nhạc viện:おんがくいん(音楽院)
Nhân chủng học:じんるいがく(人類学)
Nhập học:にゅうがく(入学)
Niêm yết, thông báo:けいじ(掲示)
Ôn tập:ふくしゅう(復習)
Phát triển chuyên môn:せんもんてききのうりょくのかいはつ(専門的能力の開発)
Phân ban:ぶんかかい(分科会);しょういいんかい(小委員会)
Phân tích :かいせき(解析)
Phân tích dữ liệu :データをかいせきする(データを解析する)
Phòng đào tạo:トレーニングルーム
Phòng đọc sách:としょしつ(図書室)
Phòng giáo dục:きょういくちょう(教育庁)
Phòng học, lớp học:きょうしつ(教室)
Phòng học tiếng:がいこくごきょうしつ(外国語教室)
Phòng nghỉ giáo viên:せんせいのきゅうけいしつ(先生の休憩室)
Phòng nghiên cứu:けんきゅうしつ(研究室)
Phòng thí nghiệm:しけんしつ(試験室)
Phòng thực nghiệm:じっけんしつ(実験室)
Phòng thực hành:くんれんきょうしつ(訓練教室)
Phòng truyền thống:でんとうてきなきゃくしつ(伝統的な客室)
Phó giáo sư:ふくきょうし(副教師)
Phương pháp diễn giải:かいせつほうほう(解説方法)
Phương pháp quy nạp:きのうほう(帰納法);きのうてきほうほう(帰納的方法)
Quay cóp(する):カンニングする
Quản lý học sinh:がくせいかんり(学生管理)
Sinh:せいぶつ(生物)
Sinh học:せいぶつ(生物)
Sinh vật:せうぶつバイオロジー(生物バイオロジー)
Sinh viên:だいがくせい(大学生)
Sinh viên thực tập, thực tập sinh:じっしゅうせい(実習生)
Sách bài tập:れんしゅうとばり(練習帳)
Sách giáo khoa:きょうかしょ(教科書)
Sách tự học:どくしゅうしょ(独習書)
Sau đại học:だいがくいん(大学院)
Sân tập:れんしゅうじょう(練習場)
Sân trường:キャンパス
Soạn bài:じゅぎょうのじゅんび(授業の準備)
Sơ đồ thuyết minh:せつめいず(説明図)
Sở giáo dục:きょういくしょ(教育書)
Sử :れきし(歴史)
Tập thuyết minh, tập hướng dẫn:せつめいしょ(説明書)
Thạc sỹ::はかせ(博士)
Thanh tra giáo dục:きょういくささつ(教育査察)
Thẻ học sinh:がくせいしょう(学生証)
Thẻ sinh viên:がくせいしょう(学生証)
Thể dục:たいそうジムナスチックス(体操ジムナスチックス)
Thi cử:しけんをさんかする(試験を参加する)
Thi đỗ:しけんにごうかくする(試験に合格する)
Thi đua:きょうそう(競争)
Thi học sinh giỏi:ゆうしゅうがくせいせんばつしけん(優秀学生選抜試験)
Thi kiểm tra hoc lực:がくりょくしけん(学力試験)
Thi tốt nghiệp đại học:だいがくそつぎょうしけん(大学卒業試験)
Thi tuyển sinh đại học:だいがくにゅうがくしけん(大学入学試験)
Thi tốt nghiêp THPT:こうこうそつぎょうしけん(高校卒業試験)
Thi tốt nghiệp THCS:ちゅうがくそつぎょうしけん(中学卒業試験)
Thi cuối kỳ:きまつしけん(期末試験)
Thi trượt:らくだいする(落第する);しけんにおちる(試験に落ちる)
Thi tuyển:めいさくたのし(名作試
Thi tự luận:ろんじゅつしきのしけん(論述式の試験)
Thi vấn đáp:こうじゅつしけん(口述試験)
Thi viết:ひっきしけん(筆記試験)
Thí nghiệm:じっけん(実験)
Thí sinh:じゅけんしゃ(受験者)
Thư viện:としょかん(図書館)
Thực hành 稽古(けいこ) プラクティカル(ぷらくてぃかる):けいこプラクテイカル(稽古プラクテイカル)
Thực tập( của giáo viên):じっしゅう(実習)
Tỉ lệ đi học:しゅうがくりつ(就学率)
Tích hợp:とうごうする(統合する)
Tiền nhập học:にゅうがくきん(入学金)
Tiến sĩ:はかせ(博士)
Tiến sĩ khoa học:はかせかがく(博士科学)
Tiết học コマ
Tiểu học:しょうがっこう(小学校)
Tin học:コンピューターのじゅぎょう(コンピューター授業)
Toán:すうがく(数学)
Toán học:すうがく(数学)
Toán học cao cấp:こうとうすうがく(高等数学)
Toán ứng dụng:おうようすうがく(応用数学)
Tốt nghiệp:そつぎょう(卒業)
hoàn thành khóa học:しゅうりょう(終了)
Tra cứu:けんさく(検索)
Trí nhớ, sự nhớ lại:きおく(記憶)
Triết học:てつがく(哲学)
Trốn học:がっこうをさぼる(学校をサボる)
Trung bình( xếp loại hs):へいきん(平均)
Trung học cơ sở:ちゅうがっこう(中学校)
Trung học phổ thông:こうこう(高校)
Trường cao đẳng:こうとうがっこう(高等学校)
Trường chi nhánh:ぶんこう(分校)
Trường chuyên môn:せんもんがっこう(専門学校)
Trường công lập:こうりつがっこう(公立学校)
Trường dân lập:しりつがっこう(私立学校)
Trường đại học bách khoa:こうかだいがく(工科大学)
Trường đại học công đoàn:せんもんがっこう(専門学校)
Trường đại học công nghiệp:こうぎょうだいがく(工業大学)
Trường đại học dự bị đại học:よびだいがく(予備大学)
Trường đại học dược:やっかだいがく(薬科大学)
Trường đại học địa phương:ちほうだいがく(地方大学)
Trường đại học điện lực:でんりょくだいがく(電力大学)
Trường đại học Đồng Tháp "Đồng Tháp":だいがく(大学)
Trường đại học Hà Nội:ハノイだいがく(ハノイ大学)
Trường đại học hàng hải:こうかいだいがく(航海大学)
Trường đại học kiến trúc:けんちくだいがく(建築大学)
Trường đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp:けいざい.こうぎょうぎじゅつだいがく(経済.工業技術大学)
Trường đại học kinh tế quốc dân:こくもんけいざいだいがく(国民経済大学)
Trường đại học kỹ thuật y tế:いりょうぎじゅつだいがく(医療技術大学)
Trường đại học lao động xã hội:かいしゃろうどうだいがく(会社労働大学)
Trường đại học luật:ほうりつだいがく(法律大学)
Trường đại học lâm nghiệp:りんぎょうだいがく(林業大学)
Trường đại học mỏ:こうざんだいがく(鉱山大学)
Trường đại học mở:ヲペンだいがく(ヲペン大学)
Trường đại học mỹ thuật công nghiệp:びじゅつこうぎょうだいがく(美術工業大学)
Trường học viện ngân hàng:ぎんこうだいがく(銀行大学)
Trường đại học ngoại thương:ぼうえきだいがく(貿易大学)
Trường đại học nông lâm:のうりんだいがく(農林大学)
Trường đại học nông nghiệp:のうぎょうだいがく(農業大学)
Trường đại học sư phạm:しはんだいがく(師範大学)
Trường đại học sư phạm kỹ thuật:ぎじゅつしはんだいがく(技術師範大学)
Trường đại học sư phạm nghệ thuật:げいじゅつしはんだいがく(芸術師範大学)
Trường đại học sư phạm thể dục thể thao:スポーツうんどうしはんだいがく(スポーツ運動師範大学)
Trường đại học thuỷ lợi:すいりだいがく(水利大学)
Trường đại học thương mại:ぼうえきだいがく(貿易大学)
Trường đại học văn hoá:ぶんかだいがく(文化大学)
Trường đại học xây dựng:けんせつだいがく(建設大学)
Trường đại học y:いがくだいがく(医学大学)
Trường đại học y dược:いかだいがく(医科大学)
Trường đại học y tế:いりょうだいがく(医療大学)
Trường dự bị, trường luyện thi:じゅく
Trường học:がっこう(学校)
Trường nghề, trường kỹ thuật:せんもんがっこう(専門学校)
Trường trung cấp:ちゅうきゅうがっこう(中級学校)
Trường tư thục:しじゅくがっこう(私塾学校)
Trưởng bộ môn:がっかちょう(学科長)
Trưởng phòng đào tạo:そうせつかちょう(創設課長)
Trượt:ふごうかく(不合格)
Tu nghiệp:けんしゅう(研修)
Tú tài:こうこうそつぎょうにもの(高校卒業のもの)
Tuổi đến trường, tuổi đi học:しゅうがくねんれい(就学年齢)
Tự chọn:せんたく(選択)
Tự chọn bắt buộc:きょうせいせんたく(強制選択)
Tự học:どうくしゅう(独習)
Văn( môn học):ぶんがく(文学)
Văn học:ぶんがく(文学)
Vật lý:ぶつり(物理)
Xuất sắc:りょうが(凌駕)
Xã hội hoá giáo dục:きょういくかいしゃか(教育会社化)
Xã hội học:社会学(社会学)
Y học:いがく(医学)
Ý kiến:いけん(意見)

CÁCH DÙNG CỦA: ĐỂ, DƯỜNG NHƯ (HÌNH NHƯ) (ために/ ように/ ようです/ ような/ ように)


V1(CHIA じしょけい / CHIA ないけい)+  ように、 ~  V2.
LÀM  V1 ĐỂ V2.
+ ĐỀ PHÒNG, LẤY KẾT QUẢ TỐT.
+V(可能形 CHIA じしょけい / CHIA ないけい))NẾU DÙNG ĐỘNG TỪ KHẢ NĂNG THÌ CHỦ Ý LÀM.

はっきりきこえるように、おおきいこえでいってください。
Hãy nói bằng giọng lớn để nghe thấy rõ.
ちいさいかんじがよめるように、めがねをかけます。
Đeo kinh để có thể đọc được chữ kanji nhỏ.
でんわばんごうをわすれないように、メモしてください。
Hãy ghi chú để không quên số điện thoại.

V1る  / Nの  + ために、 ~ V2。LÀM V2 ĐỂ (VÌ) V1
+ MỤC ĐÍCH

じぶんの コンピューターの かいしゃを もつ ために、いっしょうけんめい はたらいてる。
Đang làm việc chăm chỉ để mở công ty máy tính của mình.
がいこくりょこうの ために、アルバイトを している。
Đang làm thêm để đi du lịch nước ngoài.

V/ い / N / な(ふつうけい)+ ようです。DƯỜNG NHƯ ~
(Tính từ  な bỏ な thêm な /  danh từ bỏ だ thêm の)
+ SUY ĐOÁN (CÓ THỂ KHÔNG CHÍNH XÁC)

においが しますから、だれか にくを やいている ようです。
Vì có mùi hình như có ai đó đang nướng thịt.
そとは さむい ようです。
bên ngoài dường như lạnh.
しゃちょうは サッカーが すきな ようです。
Giám đốc hình như thích bóng đá
マイさんの はなしは ほんとうのです。
Câu chuyện của mai dường như thật.


+ NHƯ LÀ:
~ような + Nです。(chú ý: đi với youna chỉ đi sau là danh từ)

ここに かいてある ように もうしこみしょに きにゅうしてください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như là  đã viết chỗ này.

~ように + Vる (chú ý: đi với youni chỉ đi sau là động từ)

ケーキ ように あまいものは すきじゃありません。
Tôi không thích đồ ngọt như là bánh kem.