Thứ Sáu, 8 tháng 1, 2016

CHỦ ĐỀ NHÂN VIÊN, CÔNG TY, NGÀNH NGHỀ CƠ BẢN.

かいしゃいん  Nhân viên công ty
会社員

(~の)しゃいん nhân viên ( của công ty ….)

社員

じゅうぎょういん  công nhân, người làm thuê

従業員

じむいん  nhân viên văn phòng

事務員

しょくいん  công chức

職員

てんいん nhân viên cửa hàng

店員

えきいん  nhân viên nhà ga

駅員

こっかいぎいん  nghị viên quốc hội, đại biểu quốc hội

国会議員

会社の種類:

てつどうがいしゃ công ty đường sắt.
鉄道会社

こうくうがいしゃ  công ty hàng không

航空会社

でんりょくがいしゃ  công ty điện lực

電力会社

ぼうえきがいしゃ  công ty thương mại

貿易会社

りょこうがいしゃ   công ty du lịch

旅行会社

せいぞうがいしゃ  công ty chế tạo

製造会社

メーカー  nhà sản xuất


しょうしゃ hãng buôn bán ( công ty thương mại)

商社

ほうそうきょく  đài phát thanh

放送局

ラジオきょく đài radio

ラジオ局

産業の名前  TÊN NGÀNH NGHỀ 


のうぎょうNGÀNH  NÔNG NGHIỆP

農業

ぎょぎょうNGÀNH  NGƯ NGHIỆP, ĐÁNH CÁ

漁業

りんぎょう  NGÀNH  LÂM NGHIỆP

林業

こうぎょう NGÀNH CÔNG NGHIỆP

工業

サービスぎょう  NGÀNH PHỤC VỤ

サービス業

ハイテクさんぎょう  CÔNG NGHIỆP  CÔNG NGHỆ CAO ( NGÀNH CÔNG NGHỆ CAO)

ハイテク産業

うちゅうさんぎょう  CÔNG NGHIỆP VŨ TRỤ ( NGÀNH VŨ TRỤ)

宇宙産業

シルバーさんぎょう  CÔNG NGHIỆP BẠC

シルバー産業

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét