Thứ Bảy, 16 tháng 1, 2016

い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I / な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA (N5, N4).

A.い形容詞(けいようし): TÍNH TỪ I
おおきい(大きい): ln, to
ちいさい(小さい): nh, bé
あたらしい(新しい): mi
ふるい(古い): c, cũ
いい/ よい(良い): tt
わるい(悪い): xu
あつい(暑い/ 熱い): nóng ( thi tiết/ nhit độ)
むしあつい(蒸し暑い): nóng oi bc
さむい(寒い): lnh, rét ( thi tiết, khí hu)
つめたい(冷たい): lnh, but ( cm giác: nước đá…)
むずかしい(難しい): khó
やさしい(優しい): hin du, hin lành
やさしい(易しい): d
たかい(高い): cao, mc, đắt
やすい(安い): r
ひくい(低い): thp
おもしろい(面白い): thú v, hay
おいしい(美味しい): ngon
いそがしい(忙しい): bn rn
たのしい(楽しい): vui v, vui nhn
しろい(白い): màu trng
くろい(黒い): màu đen
あかい(赤い): màu đỏ
あおい(青い): màu xanh
だいたい : đại khái, đại th
はやい(早い): sn ( v sm, dy sm)
はやい(速い): sm ( tc độ)
ちかい(近い): gn
とおい(遠い): xa
おそい(遅い): mun, tr
おおい(多い): nhiu (người)
すくない(少ない): ít ( người)
あたたかい(暖かい/温かい: m áp
すずしい(涼しい): mát m
あまい(甘い): ngt
からい(辛い): cay
おもい(重い): nng
かるい(軽い): nh
ほしい(欲しい)
さびしい/ さみしい(寂しい): buồn ( sự kiện)
ひろい(広い): rộng ( không gian)
せまい(狭い): hẹp ( không gian)
わかい(若い): trẻ trung
ながい(長い): dài
みじかい(短い): ngắn
あかるい(明るい): sáng sủa
くらい(暗い): tối tăm
あぶない(危ない): nguy hiểm
ねむい(眠い): buồn ngủ
つよい(強い): mạnh
よわい(弱い): yếu đuối
すごい(凄い): giỏi giữ ( khủng khiếp, kinh khủng)
すばらしい(素晴らしい): tuyệt vời
えらい(偉い): tài giỏi, vĩ đại
ちょうどいい : vừa đúng
たいてい: thường thường, đại thể
まるい(丸い): tròn ( chấm tròn)
うつくしい(美しい): đẹp, vẻ đẹp
おかしい(可笑しい): kỳ lạ, quái lạ
うるさい : ồn ào ( mang tính chất xấu)
おいわい(お祝い): chúc mừng
にがい(苦い): đắng
ただしい(正しい): chính xác, chuẩn xác
めずらしい(珍しい): Hiếm, quý hiếm
くわしい(詳しい): chi tiết
やわらかい(柔らかい): mềm
かたい(硬い): cứng
おおぜい(大勢): nhiều
いっしょうけんめい(一生懸命): chăm chỉ
おとなしい(大人しい): tính tình ngoan, hiền
きたない(汚い):  bẩn, dơ
うれしい(嬉しい): vui mừng ( cảm xúc: thi đậu, sinh con)
はずかしい(恥ずかしい): ngượng ngùng
かなしい(悲しい): buồn ( do cảm xúc: mất mát)
あつい(厚い): dày
うすい(薄い): mỏng
うまい(美味い): ngon, kéo, giỏi
まずい(不味い): không ngon, dở ( đồ ăn, đồ uống)
つまらない(詰まらない): chán, dở ( công việc chán)
こまかい(細かい): nhỏ, lẻ, chi tiết
こい(濃い): đậm
うすい(薄い): nhạtひどい : khủng khiếp, tàn khốc
こわい(怖い): sợ hãi
きびしい(厳しい):nghiêm chỉnh, nghiêm khác
かわいい(可愛い)dễ thương

B.な形容詞(けいようし): TÍNH TỪ NA
ハンサム : đẹp ( con trai)
きれい(綺麗): sạch sẽ ( không khí, nước) / xinh đẹp (con gái)
しずか(静か): yên tĩnh
にぎやか(賑やか): náo nhiệt ( mang tính chất vui)
ゆうめい(有名): nổi tiếng
しんせつ(親切): thân thiện, thất thiết
げんき(元気): khỏe mạnh
ひま(暇): rảnh, rỗi
べんり(便利): tiện lợi
すてき(素敵): tuyệt vời ( đẹp )
すき(好き): thích
だいすき(大好き): rất thích ( yêu)
きらい(嫌い): ghét
だいきらい(大嫌い): rất ghét
じょうず(上手): giỏi
へた(下手): yếu, kém, dở
かんたん(簡単): đơn giản, dễ
たいへん(大変): vất vả, rất
たいせつ(大切): quan trọng
だいじょうぶ(大丈夫): không sao đâu, ổn thôi
むだ(無駄): vô ích, lãng phí
ふべん(不便): bất tiện
まじめ(まじめ): nghiêm chỉnh
ねっしん(熱心): nhiệt tình
いや(嫌): ghét, không ưa
しんぱい(心配): lo lắng
じゅうぶん(十分): đủ, đầy đủ
だめ(駄目): không được, chưa được
とくべつ(特別): đặc biệt
あんぜん(安全): an toàn
ごうか(豪華): hào hoa
おおきな(大きな): to , lớn
ちいさな(小さな): nhỏ, bé
じゃま(邪魔);cản trở, phiền hà
ふつざつ(複雑): phúc tạp
おとな(おとな): người lớn
きけん(危険): nguy hiểm
ひつよう(必要): cần thiết
まっしろ(真っ白): trắng xóa
まっさお(真っ青): xanh lè 
まっか(真っ赤): đỏ trói
まっくろ(真っ黒): đen thui
じょうぶ(丈夫): chắc chắn
へん(変): lạ, hâm hâm
しあわせ(幸せ): hạnh phúc
こうふく(幸福): hạnh phúc
てきとう(適当): thích hợp, vừa vặn
あんぜん(安全): an toàn

ていねい(丁寧): lịch sự

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét