V、い-adj、な-adj、N(ふつうけい)+そうです。 Nghe nói
+ Khi truyền đạt thông tin nghe được cho người ngôi thứ 3.
てんきよほうに よると、あしたは ゆきが ふるそうです。
Theo dự báo thời tiết nghe nói ngày mai tuyết rơi.
この 本に よると、あの レストランは あまり たか
くないそうです。
Theo cuốn sách này nghe nói nhà hàng kia không mắc lắm .
V-(bỏ ます)、い-adj(bỏ い)、な-adj(bỏ な)+そうです。 Sắp~, có vẻ~
※いい→よさそうです。
※ない→なさそうです。
+ diễn tả suy đoán nhìn thấy.
そらが くらく なって きました。あめが ふりそうです。
Bầu trời trở nên tối dần. Trời sắp mưa
こばやしさんは まいにち とても いそがしそうです。
Kobayashi có vẻ hàng ngày rất bận rộn.
きのう、ひさしぶりに やまださんに あいましたが、げんきそうでした。
Hôm qua đã gặp lại yamada trong thời gian dài có vẻ khỏe.
~そうな + Nです。(chú ý: đi với souna chỉ đi sau là danh từ)
おいしそうな おかしですね
Kẹo có vẻ ngon quá
~そうに + Vる (chú ý: đi với souni chỉ đi sau là động từ)
おかわさんは たのしそうに はなしています。
okawa đang nói chuyện có vẻ vui.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét