当り前(あたりまえ)đương
nhiên. Dĩ nhiên.
当然(とうぜん)đương nhiên, dĩ
nhiên.
勿論(もちろん)đương nhiên
無論(むろん)dĩ nhiên, đương
nhiên
必要(ひつよう)Tất yếu
必然(ひつぜん)Tất nhiên, đương
nhiên
予定表(よていひょう)thời
khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
時刻表(じこくひょう)thời
khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
持参(じさん)mang theo
持つ(もつ)mang , cầm
持って行く(もっていく)mang
đi
持って来る(もってくる)mang
đến
規則(きそく)quy tắc
ルール luật lệ, quy tắc
法則(ほうそく)luật lệ
法律(ほうりつ)pháp luật
法(ほう) luật
類似(るいじ)sự giống nhau
同じ(おなじ)giống, đồng
そっくり giống như đúc
似る(にる)giống nhau
毎日(まいにち)Mỗi ngày
連日(れんじつ)Mỗi ngày
休み(やすみ)nghỉ ngơi (ngày
nghỉ)
昼休み(ひるやすみ)nghỉ
trưa
お休みなさい(おやすみなさい)chúc
ngủ ngon
休む(やすむ)nghỉ ngơi (nghỉ việc tạm thời)
辞める(やめる)nghỉ luôn (việc, học)
連休(れんきゅう)nghỉ dài ngày
liên tiếp
特に(とくに)đặc biệt
特別の(とくべつの)đặc
biệt
臨時(りんじ)đặc biệt
楽しい(たのしい)vui vẻ (từ sự kiện)
嬉しい(うれしい)vui vẻ ( cảm
xúc)
よろしい vui vẻ
喜ぶ(よろこぶ)vui vẻ
上手(じょうず)giỏi
偉い(偉い)vĩ đại, tài giỏi
頭が良い(あたまがいい)thông
minh
賢い(かしこい)thông minh
利口(りこう)thông mình
寂しい(さびしい)buồn (sự việc gì
đó)
寂しい(さみしい)buồn(sự việc gì
đó)
悲しい(かなしい)buồn( cảm xúc, nỗi
mất mát)
日頃(ひごろ)thông thường
頻繁(ひんぱん)thường xuyên
レギュラー đều đều
いつも luôn luôn, thường
xuyên
良く(よく)thường, hay
たいてい thường xuyên, đại thể
旅券(りょけん)Hộ chiếu
パスポートHộ chiếu
理解(りかい)hiểu
了解(りょうかい)hiểu
分かる(わかる)hiểu
畏まる(かしこまる)hiểu
答え(こたえ)trả lời
回答(かいとう)trả lời
解答(かいとう)trả lời
使う(つかう)Sử dụng, dùng
使用する(しようする)Sử
dụng, dùng
利用する(りようする)Sử
dụng, dùng
おめでとうございます
chúc mừngおめでたい chúc mừng, vui
mừng
朗らか(ほがらか)vui mừng
余裕(よゆう)dư giả
余(あまり)dư thừa
お金持ち(おかねもち)giàu
có (dủ giả)
富豪(ふごう)Nhà giàu, dư giả
訳(わけ)lý do
理由(りゆう)lý do
若い(わかい) trẻ trung
若々しい(わかわかしい)trẻ
trung
ヤング giới trẻ
若者(わかもの)người trẻ, giới
trẻ
若い人(わかいひと)người
trẻ, giới trẻ
甚だ(はなはだ)rất, quá mức
とても rất
余程(よほど)rất
余分(よぶん)quá mức
凄い(すごい)quá
giỏi, quá giữ giằn
余計(よけい)quá mức
幾多(いたく)rất nhiều lần
うんと rất nhiều lần
大に(おおいに)rất, cực kỳ
準備(じゅんび)chuẩn bị
予備(よび)chuẩn bị, dự bị
用意(ようい)chuẩn bị
汚す(よごす)làm bẩn, dơ
汚れる(よごれる)bị bẩn, dơ
汚い(きたない)bẩn, dơ
不潔(ふけつ)bẩn, không tinh
khiết
言葉(ことば)Từ vựng
単語(たんご)Từ vựng
簡単な(かんたんな)đơn
giản
容易(ようい)đơn giản
易しい(やさしい)đơn giản
役に立つ(やくにたつ)Có
ích
役立つ(やくだつ)Có ích
利益(りえき)Có lợi
有利(ゆうり)Có lợi
役場(やくば)công sở, tòa thị
chính
役所(やくしょ)công sở, tòa thị
chính
市役所(しやくしょ)công
sở, tòa thị chính
事務所(じむしょ)Văn phòng
事務屋(じむや)Văn phòng
友達(ともだち)bạn bè
友人(ゆうじん)bạn thân
友情(ゆうじょう)tình bạn
友好(ゆうこう)tình bạn
もはや Đã, rồi
もうĐã, rồi
すでにĐã, rồi
無駄(むだ)lãng phí
無駄遣い(むだづかい)lãng
phí
勿体無い(もったいない)lãng
phí
余費(よひ)lãng phí
もしかして hoặc là
もしかしたらhoặc là
もしかすると hay là
もしくは hay là
要求(ようきゅう)yêu cầu, thỉnh cầu
要請(ようせい)yêu cầu, thỉnh cầu
要するに(ようするに)yêu
cầu, thỉnh
cầu
失礼(しつれい)xin lỗi làm phiền
ごめんxin lỗi
すみませんxin lỗi
帯びる(おびる)xin lỗi
ありがたいthành thật xin lỗi
もうしわけありませんthành
thật xin lỗi
無料(むりょう)miễn phí
フリー miễn phí
免税(めんぜい)miễn thuế
免除(めんじょ)miễn trừ
勉強(べんきょう)học tập
習う(ならう)học từ ai đó
学ぶ(まなぶ)học
学習(がくしゅう)học tập
見学(けんがく)học hỏi, kiến tập
練習(れんしゅう)luyện tập
困る(こまる)Khó khăn
貧困(ひんこん)Khó khăn
困難(こんなん)Khó khăn
貧しい(まずしい)Nghèo khó
貧乏(びんぼう)Nghèo đói
マケットchợ
市場(いちば)chợ
捕獲(ほかく)bắt giữ
捕まる(つかまる)nắm lấy, bắt giữ
トイレNhà vệ sinh
お手洗い(おてあらい)Nhà
vệ sinh
便所(べんじょ)Nhà vệ sinh
普通(ふつう)bình thường
平常(へいじょう)bình thường
普段(ふだん)bình thường
平均(へいきん)trung bình, bình
thường
プレゼント quà tặng
贈り物(おくりもの)làm
quà
お土産(おみやげ)quà đặc sản, lưu
niệm
故郷(ふるさと)Quê hương
田舎(いなか)Vùng quê, quê
hương
出身(しゅっしん)Nơi xuất thân,
quê xuất thân
太る(ふとる)béo lên
太い(ふとい)béo
やせる gầy đi
ほそい gầy
危険(きけん)Nguy hiểm, chơi
vơi
物騒(ぶっそう)Nguy hiểm
危ない(あぶない)Nguy hiểm
危うい(あやうい)Nguy hiểm
物資(ぶっし)vật liệu, hàng
hóa
品物(しなもの)hàng hóa
食品(しょくひん)thực phẩm, hàng
hòa
材料(ざいりょう)nguyên luyện
原料(げんりょう)nguyên liệu
お金(おかね)tiền
細かいお金(こまかいおかね)tiền
lẻ
お釣り(おつり)tiền thừa
風俗(ふうぞく)phong tục
風習(ふうしゅう)thuần phong
習慣(しゅうかん)tập quán, phong
tục
独り(ひとり)Đọc thân
独身(どくしん)Độc thân
笑う(わらう)Cười
笑顔(えがお)Vẻ mặt tươi cười
ひじょう Mỉm cười
ニコニコMỉm cười
飛行場(ひこうじょう)sân
bay
空港(くうこう)sân bay
航空(こうくう)sân bay
頑張る(がんばる)Cố gắng
できるだけ cố gắng
ファイト cố gắng lên
励む(励む)cố gắng
反対(はんたい)Ngược lại, trái
lại
対する(たいする)Ngược lại, trái
lại
逆に(ぎゃくに)Ngược lại, trái
lại
名前(なまえ)tên
私(わたし)tôi
私(わたくし)tôi(kính ngữ)
おれ tôi(nam nói)
あたしtôi(nữ nói)
僕(ぼく)tôi, anh (nam
nói)
君(きみ)tôi, em (nữ nói)
私達(わたしたち)chúng tôi
我々(われわれ)chúng chôi
あなた bạn
あなたたらcác bạn
お前(おまえ)mày
彼ら(かれら)các anh
あいつ thằng kia
そいつ thằng đó
こいつ thằng này
親父(おやじ)ông già
鬼(おに)Con quỷ, ma quỷ
悪魔(あくま)Ác ma
お化け(おばけ)Ma, con ma
値段(ねだん)Giá cả
値(あたい)Giá cả
いくらGiá bao nhiêu
お菓子(おかし)kẹo
飴(あめ)kẹo mạch nha
ケーキ bánh kem
馬鹿な(ばかな)ngu ngốc, điên
怪しい(あやしい)kỳ qoái
変な(へんな)kỳ lạ
可笑しい(おかしい)kỳ
lạ
暗記(あんき)Ghi chép
メモGhi chú
全然(ぜんぜん)Hoàn toàn không
一切(いっさい)Hoàn toàn không
受かる(うかる)thi đậu
合格する(ごうかくする)thi
đậu
受ける(うける)Dự thi
受験する(じゅけんする)Dự
thi
参加する(さんかする)Tham
gia, tham dự
出席する(しゅっせきする)Có
mặt, tham gia
泥棒(どろぼう)kẻ trộm
盗る(とる)trộm, lấy trộm
奪う(うばう)cướp, ăn cắp
盗む(ぬすむ)ăn trộm
営業(えいぎょう)Kinh doan
営む(いとなむ)Thương mại, kinh
doanh
売買(ばいばい)Buôn bán, kinh
doanh
売る(うる)Bán
商品(しょうひん)Bán hàng
残念(ざんねん)đáng tiếc
惜しい(おしい)đáng
tiếc, tiếc nối
惜しむ(おしむ)đáng tiếc
多分(たぶん)có lẽ
恐らく(おそらく)có lẽ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét