すみません hoặc ごめんなさい <sumimasen hoặc gomennasai> Xin lỗi
私 のせいです <watashi no seidesu> : Đó là lỗi của tôi
私 の 不 注 意 でした <Watashi no fu chū ideshita> : Tôi đã rất bất cẩn
そんな 心 算 ではありませんでした<Sonna kokoro sande wa arimasendeshita> : Tôi không có ý đó.
今 度はきちんとします <Kondo wa kichintoshimasu> :Lần sau tôi sẽ làm đúng.
お待たせして 申 し 訳 ありません <Omataseshite mou wakearimasen> : Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
遅 くなって済みません <Osoku natte sumimasen > : Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
ご 迷 惑 ですか? <Gomeiwakudesuka> : Tôi có đang làm phiền bạn không?
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか <Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka > : Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
ちょっと、待って 下 さい <Chotto matte kudasai> : Vui lòng đợi một chút
少々, 失 礼 します <Shyou shyou shitureishimasu> : Xin lỗi đợi tôi một chút
Thứ Năm, 28 tháng 7, 2016
Thứ Tư, 27 tháng 7, 2016
TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT.
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?
3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?
4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh
5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt đối với em.
6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh.
7.あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em.
8.私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh
僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em
9.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi
10.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em vui.
11.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi.
12.ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi.
13.あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu.
14.私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino?: anh không còn yêu em nữa sao?
15.僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không?
Từ chối Biểu tượng cảm xúc wink
1.あなたが信用できない。
Anata ga shinyou dekinai: Em không thể tin anh được
Câu cùng nghĩa:あなたのことが信用できない。(Anata no koto ga shinyou dekinai )
2.あなたに関心はありません。
anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích (e/a).
Thứ Hai, 25 tháng 7, 2016
CHỦ ĐỀ VỀ NGỦ
1 寝る/ 眠る = ねる/ ねむる = Ngủ
2 眠い = ねむい = Buồn ngủ
3 寝坊 = ねぼう = Ngủ nướng
4 寝台 = しんだい = Chỗ ngủ
5 寝室 = しんしつ = Phòng ngủ
6 寝言 = ねごと = Nói mơ trong lúc ngủ
7 寝具 = しんぐ = Đồ ngủ (chăn, ga, gối, đệm)
8 寝衣 = しんい = Quần áo ngủ
9 寝床 = ねどこ = Chỗ ngủ (giường, sàng…)
10 寝返り = ねがえり = Trở mình khi ngủ
11 寝ぼける = ねぼける = Nửa tỉnh nửa mê
12 寝不足 = ねぶそく = Thiếu ngủ
13 寝苦しい = ねぐる = Khó ngủ
14 寝食 = しんしょく = Ăn và ngủ
15 寝巻き = ねまき = Đồ ngủ
16 寝る時間 = ねるじかん = Thời gian ngủ
17 寝かし付ける = ねかしつける = Ru ngủ
18 寝心地 = ねごこち = Ngủ ngon
19 寝台車 = しんだいしゃ = Ngủ trên xe
20 寝汗 = ねあせ= Đổ mồ hôi khi ngủ
2 眠い = ねむい = Buồn ngủ
3 寝坊 = ねぼう = Ngủ nướng
4 寝台 = しんだい = Chỗ ngủ
5 寝室 = しんしつ = Phòng ngủ
6 寝言 = ねごと = Nói mơ trong lúc ngủ
7 寝具 = しんぐ = Đồ ngủ (chăn, ga, gối, đệm)
8 寝衣 = しんい = Quần áo ngủ
9 寝床 = ねどこ = Chỗ ngủ (giường, sàng…)
10 寝返り = ねがえり = Trở mình khi ngủ
11 寝ぼける = ねぼける = Nửa tỉnh nửa mê
12 寝不足 = ねぶそく = Thiếu ngủ
13 寝苦しい = ねぐる = Khó ngủ
14 寝食 = しんしょく = Ăn và ngủ
15 寝巻き = ねまき = Đồ ngủ
16 寝る時間 = ねるじかん = Thời gian ngủ
17 寝かし付ける = ねかしつける = Ru ngủ
18 寝心地 = ねごこち = Ngủ ngon
19 寝台車 = しんだいしゃ = Ngủ trên xe
20 寝汗 = ねあせ= Đổ mồ hôi khi ngủ
TU VUNG - LIEN TU
Aの結果
だから それで Vì thế , bởi vậy , do đó
⇒ 嫌いだ。だから/それで食べない。
ですから(丁寧) Bởi vậy , cho nên , vì thế
⇒ 嫌いなのです。ですから食べないのです。
したがって(理論的) Sở dĩ , vì vậy , do
⇒ 嫌いなものは食べない。これは嫌いだ。したがって食べない。
すると(結果の意見) Thế là , là . . . ngay , ngay sau đó , nói như vậy (thì) , nói như thế (có nghĩa là) . . .
⇒ 細かく切った。すると食べられるようになった。
Aの原因・理由
だって(話し言葉) Bởi vì , vì
⇒ 何で食べないの?- だって嫌いなんだもの。
なぜなら(ば)(少し硬い) Vì , nguyên nhân là vì
⇒ 食べない。なぜなら嫌いだからだ。
Aに例外や説明を付け加える
ただし もっとも(条件や例外) Nhưng , thế nhưng
⇒ 飲食禁止です。ただし/もっとも水は別です。
なお(説明の追加) Còn . . .
⇒ こちらがお食事です。なおデザートは…
Aを言い替える
つまり 要するに すなわち Tức là , tóm lại , nói tóm lại
⇒ 衣食住、つまり/要するに/すなわち生活一般のことですが…
Aの後に起こる
それから そ(う)して Sau đó
⇒ おいしかった。それから/そ(う)して食べるようになった。
Aから発展して
そこで Bởi vậy , vì vậy , vì thế , thế thì , dưới đây . . .
⇒ 食べにくい。それで小さく切った。
じゃあ それなら Vậy thì , thế thì , như thế thì , nếu mà như vậy
⇒ 食べにくい?じゃあ/それなら切ろうか。
では それでは(丁寧) Vậy thì . . .
⇒ 食べにくいですか。では/それでは切りましょうか。
Aとは別の話題
さて(何かを始める) Vậy thì , lại nói
⇒ この話はこれでやめよう。さて、食べようか。
ところで(硬い) Nhưng ,
⇒ 食べないのですか。ところで例の件ですが…
Aにもっと付け加えて
それに そのうえ Hơn nữa , thêm nữa
⇒ まずい。それに/そのうえくさい。
しかも(硬い) Hơn nữa , đã . . . lại . . .
⇒ くせのある味だ。しかもにおいもきつい。
Aから思い出して
そういえば Nhắc đến mới nhớ , Nghe … nói tôi mới để ý
⇒ 食べないの?そういえばお兄さんも食べないね。
Aとは反対のこと
だけど けれども Nhưng , nhưng mà , thế nhưng
⇒ 食べない。だけど/けれども体にいいのは知っている。
しかし だが(硬い) Nhưng , tuy , song , thế nhưng , nhưng mà
⇒ 食べない。しかし/だが体には必要な成分であることは知っている。
それなのに(強い・主観的) Nhưng , mặc dù như thế , tuy rằng như thế
⇒ 食べない。それなのにいつも食べろといわれる。
ところが(強い・客観的) Nhưng
⇒ いつもは食べたくないのです。ところがなぜか今日は食べたいのです。
④接続詞②
Aの結果
それゆえ(硬い)Vì thế , cho nên , bởi vậy , chính vì thế
⇒ 練習が厳しい。それゆえ人が集まらない。
ゆえに(理論的)Do đó
⇒ a = b , b = c , ゆえにa = c
AかBを選ぶ
または あるいはHay là , hoặc là
⇒ 電話または/あるいはファックスで連絡します。
もしゅくは(硬い)Hoặc là
⇒ ボールペンもしくは万年筆で記入のこと。
ないし(は)(硬い) Hoặc là
▲「AからBの間」の意味もある
⇒ 勤務地は東京ないし(は)神奈川を希望。
それとも(疑問によく使う)Hay là , hoặc là
⇒ お茶がいいですか。それともコーヒー?
Aに付け加える
またLại nữa , lại , đồng thời cũng
⇒ 彼は医者でもあり、また作家でもある。
かつ(硬い)Và , mà lại , vừa . . . vừa . . .
▲「[名詞A]かつ[名詞B]」のように使うことができる
⇒ 彼は医者(であり)、かつ作家だ。
AとBどちらも
および ならびにVà , với , cùng với
⇒ 医者および/ならびに看護師は患者の生命を第一に考えるべきだ。
Aからの予定と反対
しかしながら(硬い)Nhưng , tuy nhiên
⇒ 晴天が続くと思われた。しかしながら天気は崩れた。
それにもかかわらず(硬い・強調)Mặc dù , bất chấp điều đó
⇒ 大雨だった。それにもかかわらず試合は行われた。
それどころか(強調・まったく違う)Trái lại , thực tế là …
⇒ 晴れの予報だったが、それどころか大雨になった。
それにしては(疑問の気持ち)Vậy mà , thế thì
⇒ 彼はお金がないらしい。それにしてはよく買い物をする。
Aは認めるが
でもNhưng mà , tuy vậy . . . nhưng
⇒ タバコは体に悪い。でもやめられない。
それでも(やや強い)Tuy rằng như thế , mặc dầu như thế
⇒ 医者に止められた。それでもタバコを吸いたい。
それにしても(話し手の判断)Vẫn biết thế nhưng , dù có thế đi chăng nữa , mặc dầu … thế nhưng
⇒ 彼はお金がないらしい。それにしてもガス代ぐらいはあるだろう。
Aを言い換える
いわば(たとえて言うなら)Nói ra , có thể nói , khác nào , ví như là
⇒ わたしから仕事を取ったら、いわば飛べない鳥です。
いわゆる(世間で言われる)Cái gọi là , nói rằng , nói một cách dễ hiểu
⇒ わたしは子供のごろ、いわゆる「かぎっ子」でした。
TU VUNG - KATAKANA
①カタカナ①
元の外国語の意味とは違うものもあるので、注意が必要!
アイデア [idea] ⇒ Ý tưởng , ý kiến , sáng kiến
発想・考え ⇒ 例: アイデアを出す。 / アイデアを練る。
アンケート [enquete] ⇒ Bảng thăm dò ý kiến
意見を聞く方法 ⇒ 例: アンケートをとる。 / アンケートに答える。
イメージ [image] ⇒ Hình ảnh , ấn tượng
①思い浮かべる像 ⇒ 例: イメージがわく。 / イメージが浮かぶ。
②印象 ⇒ 例: イメージを変える。
エレガント [elegant] ⇒ Thanh lịch , tao nhã
上品な様子 ⇒ 例: エレガントに振る舞う。 / エレガントな身のこなし
オーバー [over] ⇒ Vượt quá , phóng đại , khoa trương
①超過する ⇒ 例: 定員オーバー / 時間オーバー / 予算オーバー
②大げさ ⇒ 例: 大げさに話す。
カバー [cover] ⇒ Vỏ , bao bọc
①覆うもの ⇒ 例: (本などに)カバーをかける。
コメント [comment] ⇒ Phê bình , bình phẩm , lời chú thích
意見・説明 ⇒ 例: コメントを述べる。 / コメントを控える
スケジュール [schedule] ⇒ Lịch trình , thời gian biểu
予定 ⇒ 例: スケジュールを組む。 / ハードスケジュール
ストレス [stress] ⇒ Căng thẳng thần kinh , áp lực
精神的緊張 ⇒ 例: ストレスがたまる。 / ストレスを解消する。
スマート [smart] ⇒ Thanh thoát , yểu điệu , xinh đẹp , lịch sự , tao nhã
①ほっそりした ⇒ 例: スマートな体型
②洗練された ⇒ 例: スマートに振る舞う
センス [sense] ⇒ Cảm giác , cảm nhận
感覚 ⇒ 例: センスがある。 / センスがいい
チャンス [chance] ⇒ Cơ hội
いい機会 ⇒ 例: チャンスをつかむ。 / チャンスを逃す。
デモ [demonstration] ⇒ Biểu tình
示威運動 ⇒ 例: デモ行進 / デモに参加する。
バランス [balance] ⇒ Cân bằng , thăng bằng
釣り合い ⇒ 例: バランスをとる。 / バランスを崩す。
メッセージ [message] ⇒ Tin nhắn , thông điệp
伝言 ⇒ 例: メッセージを伝える。 / メッセージを残す。
ユニーク [unique] ⇒ Độc đáo
独特で個性的 ⇒ 例: ユニックな発想 / ユニックさを求める。
ルーズ [loose] ⇒ Lỏng lẻo , buông lỏng , buông thả
だらしない ⇒ 例: 時間にルーズだ。 / ルーズな性格
②カタカナ②
カタカナの言葉は、英語から来ているとは限らない!
コンセント [和製英語] ⇒ Ổ cắm điện
壁などにあって、電気製品のコードの先 (プラグ plug)を差し込むところ。
サイレン [siren] ⇒ Chuông báo động
警報のために鳴らす大きい音、またはその装置
スイッチ [switch] ⇒ Công tắc
電流を流したり切ったりする装置。
ストーブ [stove] ⇒ Lò sưởi
ガスや電気、石油などを使った暖房器具。
テンポ [tempo 伊] ⇒ Nhịp , phách , nhịp điệu
音楽の速さ、物事の進む速度。 → テンポが遅い / 急テンポ
トランプ [trump] ⇒ Bài tây , bộ bài
遊ぶための道具で1から13までの数を数字や絵で表した札。
ペンキ [pek蘭] ⇒ Sơn
家の壁や家具などに色をつけるために塗るもの。
ペンチ [pinchers] ⇒ Cái kìm
針金などを切ったり曲げたりする道具。
ミシン [machine] ⇒ Máy khâu
布などを縫いあわせる機械 = sewing machine
アマチュア [amateur] ⇒ Nghiệp dư , không chuyên
専門家ではない人、素人。 ⇔ プロ (professional)
カルテ [karte 独] ⇒ Sổ y bạ
医者が患者の病状を書いて保管しておく書類。
ニュアンス [nuance仏] ⇒ Sắc thái , sự khác nhau tinh tế về âm điệu , ý nghĩa
言葉の意味、色合いや音色などの微妙な感じ。
ファイト [fight] ⇒ Chiến đấu , tinh thần chiến đấu
スポーツなどをするときの気力。 → ファイトがある / ファイトを燃やす。
ブーム [boom] ⇒ Bùng nổ , cuồng nhiệt
一時的にはやること。 → ブームになる / ブームを巻き起こす。
ボイコット [boycott] ⇒ Sự tẩy chay
抗議や批判のための仕事放棄、参加拒否、不買運動など。
ホース [hoos蘭] ⇒ Ống dẫn
ゴムやビニールなどでできたガスや水を送る管。
ポンプ [pomp蘭] ⇒ Bơm , máy bơm
圧力で液体や気体を押し出したり押し上げたりする道具。
レバー [lever] ⇒ Cần gạt , đòn bẩy
機械を動かすための取っ手。 → レバーを引く。
レジャー [leisure] ⇒ Thư giãn , nghỉ ngơi , giải trí
仕事や勉強の休みにする遊びや旅行のこと。
だから それで Vì thế , bởi vậy , do đó
⇒ 嫌いだ。だから/それで食べない。
ですから(丁寧) Bởi vậy , cho nên , vì thế
⇒ 嫌いなのです。ですから食べないのです。
したがって(理論的) Sở dĩ , vì vậy , do
⇒ 嫌いなものは食べない。これは嫌いだ。したがって食べない。
すると(結果の意見) Thế là , là . . . ngay , ngay sau đó , nói như vậy (thì) , nói như thế (có nghĩa là) . . .
⇒ 細かく切った。すると食べられるようになった。
Aの原因・理由
だって(話し言葉) Bởi vì , vì
⇒ 何で食べないの?- だって嫌いなんだもの。
なぜなら(ば)(少し硬い) Vì , nguyên nhân là vì
⇒ 食べない。なぜなら嫌いだからだ。
Aに例外や説明を付け加える
ただし もっとも(条件や例外) Nhưng , thế nhưng
⇒ 飲食禁止です。ただし/もっとも水は別です。
なお(説明の追加) Còn . . .
⇒ こちらがお食事です。なおデザートは…
Aを言い替える
つまり 要するに すなわち Tức là , tóm lại , nói tóm lại
⇒ 衣食住、つまり/要するに/すなわち生活一般のことですが…
Aの後に起こる
それから そ(う)して Sau đó
⇒ おいしかった。それから/そ(う)して食べるようになった。
Aから発展して
そこで Bởi vậy , vì vậy , vì thế , thế thì , dưới đây . . .
⇒ 食べにくい。それで小さく切った。
じゃあ それなら Vậy thì , thế thì , như thế thì , nếu mà như vậy
⇒ 食べにくい?じゃあ/それなら切ろうか。
では それでは(丁寧) Vậy thì . . .
⇒ 食べにくいですか。では/それでは切りましょうか。
Aとは別の話題
さて(何かを始める) Vậy thì , lại nói
⇒ この話はこれでやめよう。さて、食べようか。
ところで(硬い) Nhưng ,
⇒ 食べないのですか。ところで例の件ですが…
Aにもっと付け加えて
それに そのうえ Hơn nữa , thêm nữa
⇒ まずい。それに/そのうえくさい。
しかも(硬い) Hơn nữa , đã . . . lại . . .
⇒ くせのある味だ。しかもにおいもきつい。
Aから思い出して
そういえば Nhắc đến mới nhớ , Nghe … nói tôi mới để ý
⇒ 食べないの?そういえばお兄さんも食べないね。
Aとは反対のこと
だけど けれども Nhưng , nhưng mà , thế nhưng
⇒ 食べない。だけど/けれども体にいいのは知っている。
しかし だが(硬い) Nhưng , tuy , song , thế nhưng , nhưng mà
⇒ 食べない。しかし/だが体には必要な成分であることは知っている。
それなのに(強い・主観的) Nhưng , mặc dù như thế , tuy rằng như thế
⇒ 食べない。それなのにいつも食べろといわれる。
ところが(強い・客観的) Nhưng
⇒ いつもは食べたくないのです。ところがなぜか今日は食べたいのです。
④接続詞②
Aの結果
それゆえ(硬い)Vì thế , cho nên , bởi vậy , chính vì thế
⇒ 練習が厳しい。それゆえ人が集まらない。
ゆえに(理論的)Do đó
⇒ a = b , b = c , ゆえにa = c
AかBを選ぶ
または あるいはHay là , hoặc là
⇒ 電話または/あるいはファックスで連絡します。
もしゅくは(硬い)Hoặc là
⇒ ボールペンもしくは万年筆で記入のこと。
ないし(は)(硬い) Hoặc là
▲「AからBの間」の意味もある
⇒ 勤務地は東京ないし(は)神奈川を希望。
それとも(疑問によく使う)Hay là , hoặc là
⇒ お茶がいいですか。それともコーヒー?
Aに付け加える
またLại nữa , lại , đồng thời cũng
⇒ 彼は医者でもあり、また作家でもある。
かつ(硬い)Và , mà lại , vừa . . . vừa . . .
▲「[名詞A]かつ[名詞B]」のように使うことができる
⇒ 彼は医者(であり)、かつ作家だ。
AとBどちらも
および ならびにVà , với , cùng với
⇒ 医者および/ならびに看護師は患者の生命を第一に考えるべきだ。
Aからの予定と反対
しかしながら(硬い)Nhưng , tuy nhiên
⇒ 晴天が続くと思われた。しかしながら天気は崩れた。
それにもかかわらず(硬い・強調)Mặc dù , bất chấp điều đó
⇒ 大雨だった。それにもかかわらず試合は行われた。
それどころか(強調・まったく違う)Trái lại , thực tế là …
⇒ 晴れの予報だったが、それどころか大雨になった。
それにしては(疑問の気持ち)Vậy mà , thế thì
⇒ 彼はお金がないらしい。それにしてはよく買い物をする。
Aは認めるが
でもNhưng mà , tuy vậy . . . nhưng
⇒ タバコは体に悪い。でもやめられない。
それでも(やや強い)Tuy rằng như thế , mặc dầu như thế
⇒ 医者に止められた。それでもタバコを吸いたい。
それにしても(話し手の判断)Vẫn biết thế nhưng , dù có thế đi chăng nữa , mặc dầu … thế nhưng
⇒ 彼はお金がないらしい。それにしてもガス代ぐらいはあるだろう。
Aを言い換える
いわば(たとえて言うなら)Nói ra , có thể nói , khác nào , ví như là
⇒ わたしから仕事を取ったら、いわば飛べない鳥です。
いわゆる(世間で言われる)Cái gọi là , nói rằng , nói một cách dễ hiểu
⇒ わたしは子供のごろ、いわゆる「かぎっ子」でした。
TU VUNG - KATAKANA
①カタカナ①
元の外国語の意味とは違うものもあるので、注意が必要!
アイデア [idea] ⇒ Ý tưởng , ý kiến , sáng kiến
発想・考え ⇒ 例: アイデアを出す。 / アイデアを練る。
アンケート [enquete] ⇒ Bảng thăm dò ý kiến
意見を聞く方法 ⇒ 例: アンケートをとる。 / アンケートに答える。
イメージ [image] ⇒ Hình ảnh , ấn tượng
①思い浮かべる像 ⇒ 例: イメージがわく。 / イメージが浮かぶ。
②印象 ⇒ 例: イメージを変える。
エレガント [elegant] ⇒ Thanh lịch , tao nhã
上品な様子 ⇒ 例: エレガントに振る舞う。 / エレガントな身のこなし
オーバー [over] ⇒ Vượt quá , phóng đại , khoa trương
①超過する ⇒ 例: 定員オーバー / 時間オーバー / 予算オーバー
②大げさ ⇒ 例: 大げさに話す。
カバー [cover] ⇒ Vỏ , bao bọc
①覆うもの ⇒ 例: (本などに)カバーをかける。
コメント [comment] ⇒ Phê bình , bình phẩm , lời chú thích
意見・説明 ⇒ 例: コメントを述べる。 / コメントを控える
スケジュール [schedule] ⇒ Lịch trình , thời gian biểu
予定 ⇒ 例: スケジュールを組む。 / ハードスケジュール
ストレス [stress] ⇒ Căng thẳng thần kinh , áp lực
精神的緊張 ⇒ 例: ストレスがたまる。 / ストレスを解消する。
スマート [smart] ⇒ Thanh thoát , yểu điệu , xinh đẹp , lịch sự , tao nhã
①ほっそりした ⇒ 例: スマートな体型
②洗練された ⇒ 例: スマートに振る舞う
センス [sense] ⇒ Cảm giác , cảm nhận
感覚 ⇒ 例: センスがある。 / センスがいい
チャンス [chance] ⇒ Cơ hội
いい機会 ⇒ 例: チャンスをつかむ。 / チャンスを逃す。
デモ [demonstration] ⇒ Biểu tình
示威運動 ⇒ 例: デモ行進 / デモに参加する。
バランス [balance] ⇒ Cân bằng , thăng bằng
釣り合い ⇒ 例: バランスをとる。 / バランスを崩す。
メッセージ [message] ⇒ Tin nhắn , thông điệp
伝言 ⇒ 例: メッセージを伝える。 / メッセージを残す。
ユニーク [unique] ⇒ Độc đáo
独特で個性的 ⇒ 例: ユニックな発想 / ユニックさを求める。
ルーズ [loose] ⇒ Lỏng lẻo , buông lỏng , buông thả
だらしない ⇒ 例: 時間にルーズだ。 / ルーズな性格
②カタカナ②
カタカナの言葉は、英語から来ているとは限らない!
コンセント [和製英語] ⇒ Ổ cắm điện
壁などにあって、電気製品のコードの先 (プラグ plug)を差し込むところ。
サイレン [siren] ⇒ Chuông báo động
警報のために鳴らす大きい音、またはその装置
スイッチ [switch] ⇒ Công tắc
電流を流したり切ったりする装置。
ストーブ [stove] ⇒ Lò sưởi
ガスや電気、石油などを使った暖房器具。
テンポ [tempo 伊] ⇒ Nhịp , phách , nhịp điệu
音楽の速さ、物事の進む速度。 → テンポが遅い / 急テンポ
トランプ [trump] ⇒ Bài tây , bộ bài
遊ぶための道具で1から13までの数を数字や絵で表した札。
ペンキ [pek蘭] ⇒ Sơn
家の壁や家具などに色をつけるために塗るもの。
ペンチ [pinchers] ⇒ Cái kìm
針金などを切ったり曲げたりする道具。
ミシン [machine] ⇒ Máy khâu
布などを縫いあわせる機械 = sewing machine
アマチュア [amateur] ⇒ Nghiệp dư , không chuyên
専門家ではない人、素人。 ⇔ プロ (professional)
カルテ [karte 独] ⇒ Sổ y bạ
医者が患者の病状を書いて保管しておく書類。
ニュアンス [nuance仏] ⇒ Sắc thái , sự khác nhau tinh tế về âm điệu , ý nghĩa
言葉の意味、色合いや音色などの微妙な感じ。
ファイト [fight] ⇒ Chiến đấu , tinh thần chiến đấu
スポーツなどをするときの気力。 → ファイトがある / ファイトを燃やす。
ブーム [boom] ⇒ Bùng nổ , cuồng nhiệt
一時的にはやること。 → ブームになる / ブームを巻き起こす。
ボイコット [boycott] ⇒ Sự tẩy chay
抗議や批判のための仕事放棄、参加拒否、不買運動など。
ホース [hoos蘭] ⇒ Ống dẫn
ゴムやビニールなどでできたガスや水を送る管。
ポンプ [pomp蘭] ⇒ Bơm , máy bơm
圧力で液体や気体を押し出したり押し上げたりする道具。
レバー [lever] ⇒ Cần gạt , đòn bẩy
機械を動かすための取っ手。 → レバーを引く。
レジャー [leisure] ⇒ Thư giãn , nghỉ ngơi , giải trí
仕事や勉強の休みにする遊びや旅行のこと。
Chủ Nhật, 24 tháng 7, 2016
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG: Vる、Vた
A. Vた + ことがある。đã từng làm v / Vた +ことが ない chưa từng làm v.
うまに のった ことが ある。
Tôi đã từng cưỡi ngựa.
にほんへ いった ことが ない。
Tôi chưa từng đến Nhật bản.
B. Vる+ ことがある。đôi khi làm v / Vない + ことがある。 đôi khi không làm v ( chỉ số lần it)
たまに おさけを のむ ことが ある。
tôi hiếm khi uống rượu.
にほんに きてから、よる ときどき ねむれない ことが ある。
Sau khi tôi đến nhật vào ban đêm thỉnh thoảng không thể ngủ.
うまに のった ことが ある。
Tôi đã từng cưỡi ngựa.
にほんへ いった ことが ない。
Tôi chưa từng đến Nhật bản.
B. Vる+ ことがある。đôi khi làm v / Vない + ことがある。 đôi khi không làm v ( chỉ số lần it)
たまに おさけを のむ ことが ある。
tôi hiếm khi uống rượu.
にほんに きてから、よる ときどき ねむれない ことが ある。
Sau khi tôi đến nhật vào ban đêm thỉnh thoảng không thể ngủ.
20 CÁCH NÓI AN ỦI TRONG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN.
1. Tiếc quá nhỉ ( Tội nghiệp quá nhỉ)
それはお気の毒に。
Sore wa oki no doku ni.
2. Đừng tự trách bản thân nữa.
自分を責めるなよ。
Jibun o semeru na yo.
3. Vui vẻ lên nào!
元気を出しなさい。
Genki o dashinasai.
4. Đừng từ bỏ hi vọng.
望みを捨てないで。
Nozomi o sutenaide.
5. Sẽ ổn cả thôi.
もう大丈夫だ。
Mou dajoubu da.
6. Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
気持ちはわかるわ。
Kimochi wa wakaru wa.
7. Tôi biết là nó rất khó khăn.
それは大変なのはわかる。
Sore wa taihen na no wa wakaru.
8. Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
心配いらないよ。
Shinpai iranai yo.
9. Bạn không thể chịu thua được.
諦めちゃだめだ。
Akiramecha dame da.
10. Điều đó thật khó khăn với bạn.
つらいでしょうね。
Tsurai deshou ne.
11. Đó không phải là sự kết thúc
それで何もかもおしまいというわけじゃない。
Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai.
12. Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn.
お父さんのこと、本当に無念だよ。
Otousan no koto, hontou ni munen da yo.
13. Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…
私で力になれることがあれば…
Watashi de chikara ni nareru koto ga areba.
14. Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
あなたにとってはどんなに酷いことなのか、わかってるわ。
Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa.
15. Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
あの子よりましな娘が目の前にいるでしょう。
Ano ko yori mashi na musume ga me no mae ni iru deshou.
16. Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
この次にはきっと行けるわ。
Kono tsugi ni wa kitto ikeru wa.
17. Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
きみがちゃんとできることは知ってるんだ。
Kimi ga chanto dekiru koto wa shitterun da.
18. Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
覆水盆に返らずってとこか。
Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka.
19. Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。
Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou.
20. Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
落ち着けば考えも変わるはずだ。
Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da.
それはお気の毒に。
Sore wa oki no doku ni.
2. Đừng tự trách bản thân nữa.
自分を責めるなよ。
Jibun o semeru na yo.
3. Vui vẻ lên nào!
元気を出しなさい。
Genki o dashinasai.
4. Đừng từ bỏ hi vọng.
望みを捨てないで。
Nozomi o sutenaide.
5. Sẽ ổn cả thôi.
もう大丈夫だ。
Mou dajoubu da.
6. Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
気持ちはわかるわ。
Kimochi wa wakaru wa.
7. Tôi biết là nó rất khó khăn.
それは大変なのはわかる。
Sore wa taihen na no wa wakaru.
8. Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
心配いらないよ。
Shinpai iranai yo.
9. Bạn không thể chịu thua được.
諦めちゃだめだ。
Akiramecha dame da.
10. Điều đó thật khó khăn với bạn.
つらいでしょうね。
Tsurai deshou ne.
11. Đó không phải là sự kết thúc
それで何もかもおしまいというわけじゃない。
Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai.
12. Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn.
お父さんのこと、本当に無念だよ。
Otousan no koto, hontou ni munen da yo.
13. Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…
私で力になれることがあれば…
Watashi de chikara ni nareru koto ga areba.
14. Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
あなたにとってはどんなに酷いことなのか、わかってるわ。
Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa.
15. Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
あの子よりましな娘が目の前にいるでしょう。
Ano ko yori mashi na musume ga me no mae ni iru deshou.
16. Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
この次にはきっと行けるわ。
Kono tsugi ni wa kitto ikeru wa.
17. Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
きみがちゃんとできることは知ってるんだ。
Kimi ga chanto dekiru koto wa shitterun da.
18. Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
覆水盆に返らずってとこか。
Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka.
19. Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。
Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou.
20. Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
落ち着けば考えも変わるはずだ。
Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da.
TỪ VỰNG VỀ BẢN THÂN
名前:
なまえ: tên
namae.
氏名:
しめい : họ và tên.
shimei.
生年月日:
せいねんがっぴ: ngày tháng năm sinh.
seinengappi.
出身地:
しゅっしんち : nơi xuất thân.
shusshinchi.
出身:
しゅっしん: xuất thân
shusshin.
故郷:
ふるさと: quê hương.
furusato.
田舎:
いなか: vùng quê ( = quê hương)
inaka.
趣味:
しゅみ: sở thích.
shumi.
夢:
ゆめ : giấc mơ
yume.
将来の夢:
しょうらいのゆめ: giấc mơ tương lai.( tương lai gần)
shourainoyume.
未来:
みらい: tương lai xa.
mirai.
学歴:
がくれき: quá trình học tập, lịch sử học tập.
gakureki.
職歴:
しょくれき: quá trình làm việc, lịch sử làm việc.
成績:
せいせき: thành tích.
seiseki.
家族:
かぞく : gia đình
kazoku.
身分証明書:
みぶんしょうめいしょ: chứng minh thư.
mibunshoumeisho.
なまえ: tên
namae.
氏名:
しめい : họ và tên.
shimei.
生年月日:
せいねんがっぴ: ngày tháng năm sinh.
seinengappi.
出身地:
しゅっしんち : nơi xuất thân.
shusshinchi.
出身:
しゅっしん: xuất thân
shusshin.
故郷:
ふるさと: quê hương.
furusato.
田舎:
いなか: vùng quê ( = quê hương)
inaka.
趣味:
しゅみ: sở thích.
shumi.
夢:
ゆめ : giấc mơ
yume.
将来の夢:
しょうらいのゆめ: giấc mơ tương lai.( tương lai gần)
shourainoyume.
未来:
みらい: tương lai xa.
mirai.
学歴:
がくれき: quá trình học tập, lịch sử học tập.
gakureki.
職歴:
しょくれき: quá trình làm việc, lịch sử làm việc.
成績:
せいせき: thành tích.
seiseki.
家族:
かぞく : gia đình
kazoku.
身分証明書:
みぶんしょうめいしょ: chứng minh thư.
mibunshoumeisho.
CÁCH XƯNG HÔ TRONG TIẾNG NHẬT
名前(なまえ)tên
私(わたし)tôi
私(わたくし)tôi(khiêm nhường ngữ)
おれ tôi(nam nói)
あたしtôi(nữ nói)
僕(ぼく)tôi, anh (nam nói)
君(きみ)tôi, em (nữ nói)
私達(わたしたち)chúng tôi
我々(われわれ)chúng tôi
あなた bạn
あなたたらcác bạn
お前(おまえ)mày
彼ら(かれら)các anh
あいつ thằng kia
そいつ thằng đó
こいつ thằng này
親父(おやじ)ông già
私(わたし)tôi
私(わたくし)tôi(khiêm nhường ngữ)
おれ tôi(nam nói)
あたしtôi(nữ nói)
僕(ぼく)tôi, anh (nam nói)
君(きみ)tôi, em (nữ nói)
私達(わたしたち)chúng tôi
我々(われわれ)chúng tôi
あなた bạn
あなたたらcác bạn
お前(おまえ)mày
彼ら(かれら)các anh
あいつ thằng kia
そいつ thằng đó
こいつ thằng này
親父(おやじ)ông già
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)