A. Vた + ことがある。đã từng làm v / Vた +ことが ない chưa từng làm v.
うまに のった ことが ある。
Tôi đã từng cưỡi ngựa.
にほんへ いった ことが ない。
Tôi chưa từng đến Nhật bản.
B. Vる+ ことがある。đôi khi làm v / Vない + ことがある。 đôi khi không làm v ( chỉ số lần it)
たまに おさけを のむ ことが ある。
tôi hiếm khi uống rượu.
にほんに きてから、よる ときどき ねむれない ことが ある。
Sau khi tôi đến nhật vào ban đêm thỉnh thoảng không thể ngủ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét