Thứ Tư, 27 tháng 7, 2016

TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT.



1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em

2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?

3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?

4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh

5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt đối với em.

6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh.

7.あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em.

8.私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh

僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em

9.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi

10.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em vui.

11.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi.

12.ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi.

13.あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu.

14.私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino?: anh không còn yêu em nữa sao?

15.僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không?
Từ chối Biểu tượng cảm xúc wink

1.あなたが信用できない。
Anata ga shinyou dekinai: Em không thể tin anh được

Câu cùng nghĩa:あなたのことが信用できない。(Anata no koto ga shinyou dekinai )

2.あなたに関心はありません。
anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích (e/a).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét