いつも:luôn luôn, thường
xuyên.
いつも だいがくの しょくどうで ひるごはんを たべます。
Tôi thường xuyên ăn bữa trưa ở nhà ăn của đại học.
ときどき:thỉnh thoảng.
ときどき レストランで ごはんを たべます。
Tôi thỉnh thoảng ăn cơm ở nhà hàng.
はじめて:lần đầu tiên.
きのう はじめて おすしを たべました。
Hôm qua là lần đầu tiên tôi đã ăn sushi.
また:lần nữa.
また あした きてください。
Ngày mai lại đến chơi nhé.
もう いちど: một lần nữa.
もう いちど おねがいします。
Làm ơn nhắc lại một lần nữa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét