かならず:nhất định.
かいしゃを やすむ ときは、かならず れんらくするように してください。
Lúc tôi nghỉ việc công ty nhất định sẽ liên lạc.
ぜったいに:tuyệt đối ~
không.
ぜったいに おくれないように してください。
Tuyệt đối không được đến muộn.
たしか:đúng, chính xác.
かれの たんじょうびは たしか 2がつ15にちです。
Sinh nhật của anh ấy chính xác là ngày 15 tháng 2.
もしかしたら:có thể là.
もしかしたら 3がつに そつぎょうできない かもしれません。
Có lẽ trong tháng 3 không thể tốt nghiệp được.
いまにも:bất kỳ lúc nào.
いまにも あめが ふりそうです。
Có vẻ mưa bất cứ khi nào.
ちょうど いまから:vừa
mới.
ちょうど いまから しあいが はじまる ところです。
Trận đấu vừa mới bắt đầu.
どうも:có thể.
どうも じこが あったようです。
Dường như đã xảy ra tai nạn.
まだ:vẫn ~ đang.
かいぎしつは まだ つかっています。
Phòng họp vẫn đang sử dụng.
もう:chán quá, thôi rồi. đã.
だめだ。もう はしれない。
Không được rồi. không thể chạy chán quá.
やっと:cuối cùng thì.
やっと じてんしゃに のれるように なりました。
Cuối cùng thì đã có thể đi xe đạp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét