Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

Cách dùng:~ でございます、~ ございます、お~ ございます。

~ でございます、~ ございます、お~ ございます。
~ でございます。=> lịch sự của です。
おてあらいは あちらで ございます。
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
たなかで ございます。どうぞ よろしく おねがいいたします。
Tôi là tanaka. Rất vui được gặp bạn.
こちらは うけつけでは ございません。
うけつけは 2かいで ございます。
Đây không phải là chỗ tiếp tân. Tiếp tân ở trên tầng 2.

~ございます。=> lịch sự của あります。

おてあらいは あちらに ございます。
Nhà vệ sinh có đằng kia.
この ビルの おくじょうに プールが ございます。
Trên đỉnh của tòa nhà có bể bơi.
きゃく:「りんごジュース、ありますか。」
Khách hàng: có nước ép táo không?
てんいん:「りんごジュースは ございませんが、オレンジジュースならございます。」
Nhân viên: không có nước ép táo nhưng có nước ép cam.

お~ ございます。Lịch sự của desu đi với tính từ i.

お + (い adj có đuôi あい => おう)+ ございます。
たかい => おたこう。
あたたかい => あたたこう。
お + (い adj có đuôi おい => おう)+ ございます。
ひろい => ひろう。
おもしろい => おもしろう。
お + (い adj có đuôi いい => うう)+ ございます。
いそがしい => いそがしゅう ございます。
おおきい => おおきゅう ございます。
お + (い adj có đuôi うい => うう)
あつい => あつう。

注意:chú ý cách dùng đặc biệt của 4 dòng dưới củaおいしい、さびしい. ○là đúng,× là sai.

○  おいしゅう ございます。
× おいしゅう ございます。
○  さびしゅう ございます。
× おさびしゅう ございます。

まいにち おあつう ございますね。 Mỗi ngày thời tiết nóng.


こちらの みせの ステーキは たいへん おいしゅう ございます。

Món thịt bò bít tết của cửa hàng này rất là ngon.
こちらの しなものは すこし おたこう ございます。
Hàng hóa này hơi đắt 1 chút.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét