あまり:không lắm.
その じしょは あまり よくないです。
Quyển từ điển đó không tốt cho lắm.
ぜんぜん:hoàn toàn.
インドネシアごが ぜんぜん わかりません。
Tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Indonesia.
なかなか:mãi mà.
にほんでは なかなか うまを みることが できません。
ở nhật bản mãi mà không thể nhìn thấy ngựa.
いちども:dù một lần.
いちども すしを たべた ことが ありません。
Tôi chưa từng ăn món sushi dù một lần.
.
ぜひ:nhất định.
ぜひ ほっかいどうへ いきたいです。
Nhất định tôi đến hokkaidou.
たぶん:có lẽ.
ミラーさんは たぶん しらないと おもいます。
Tôi nghĩ rằng anh mira có lẽ là không biết.
きっと:chắc chắn.
あしたは きっと いい てんきに なると おもいます。
Tôi nghĩa rằng ngày mai chắc chắn thời tiết đẹp.
もし:nếu
もし いちおくえん あったら、かいしゃを つくりたいです。
Nếu có 100 triệu yên thì tôi muốn mở công ty.
いくら:cho dù.
いくら やすくても、グループりょこうが きらいです。
Cho dù rẻ thì tôi cũng ghét đi du lịch nhóm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét