はじめる、つづける、おわる、だす
V(bỏ ます) + はじめる。Bắt
đầu làm V.
じこで とまって いた でんしゃが やっと うごきはじめました。
Tàu bắt đầu chạy sau khi dừng lại vì sự cố ( tai nạn)
あしたまでの レポートを やっと かきはじめた ところです。
Tôi bắt đầu viết báo cáo cho ngày mai.
V(bỏ ます) + つづける。Tiếp
tục làm V
えきで 2じかんも ともだちを まちつづけましたが、きませんでした。
Mặc dù chờ thằng bạn ở ga 2 tiếng, nhưng nó vẫn
không đến.
さっきから ずっと でんわの ベルが なりつづけて います。
Từ lúc nãy đến giờ chuống điện thoại kêu suốt.
V(bỏ ます) + おわる。Kết
thúc V.
その しゅくだいを やりおわったら、ちょっと こちらを てつだってくれませんか。
Nếu làm xong bài tập đó giúp tôi chút có được không.
レポートを かきおわった ひとは かえっても いいですよ。
Người nào viết báo xong thì có thể về.
V(ます) + だす。(Đột
nhiên) bắt đầu.
えきに ついたら、きゅうに あめが ふりだしました。
Vừa đến ga thì trời bắt đầu mưa.
きゅうに ベルが なりだして、びっくりしました。
Bất ngờ vì đột nhiên điện thoại bắt đầu kêu lên.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét