ずいぶん:cực kỳ, vô cùng.
ずいぶん にぎやかですね。
ồn quá quá nhỉ.
かなり:khá, tương đối.
テレビの ニュースは かなり わかります。
Tôi khá hiểu tin tức của tivi.
もっと:nữa. hơn nữa, thêm.
もっと やさいを たべるように して ください。
Hãy ăn rau hơn nữa.
できるだけ:cố gắng hết sức.
あまい ものは できるだけ たべないように しています。
Đồ ăn ngọt tôi cố gắng không ăn.
ちっとも:không ~ một chút
gì.
あがわさんの むすこさんが さくらだいがくに ごうかくしたのを ちっとも しりませんでした。
Việc mà con trai của agawa đã đỗ đại học hoa anh đào
nhưng không biết một chút nào.
ほとんど:hầu như, hầu hết.
かれが かいた ほんは ほとんど よみました。
Sách mà anh ấy đã viết hầu như đã đọc hết.
あんなに:đến như thế.
あんなに べんきょうして いましたから、きっと ごうかくするでしょう。
Vì đã học đến như thế chắc chắn sẽ đỗ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét