も、しか、で Ở MỨC ĐỘ.
N(số) + も ~。Đến N ~
+ dùng chỉ số lượng nhiều.
いもうとは パンを 6つも たべました。
Em gái tôi đã ăn đến 6 ổ bánh mì.
あしたの パーテイーは おきゃくさんが 100にんも くるそうです。
Bữa tiệc ngày mai hình như số khách hàng đến là 100
người.
N(danh từ / số) + しか ~ Vません。Chỉ
làm V ~
+ dùng chỉ sự việc không quá, mang tính chết tiêu cực
わたし は ゆうべ 3じかんしか ねられませんでした。
Tối qua tôi chỉ ngủ được 3 tiếng.
さとうさんは にくしか たべないそうです。
Anh sato hình như chỉ ăn thịt thôi.
N(số) + で ~。ở mức N ~
+ dùng chỉ trên , ở mức
ここから えきまで 5ふんで いけます。
Từ đây đi đến nhà ga có thể mất 5 phút
ヤンさんは この つくえを 1、000えんで かったんですよ。
Anh yan đã mua cái bàn này ở mức 1000 yên.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét