おおきい:to, lớn.
おおきく なります。Trở nên to lớn.
げんき:khỏe.
げんきに なります。Trở nên khở.
かしゅ:ca sỹ.
かしゅに なります。Trở thành ca sỹ.
あつい:nóng.
これから だんだん あつく なります。
Từ bây giờ dần dần trở nên nóng.
じょうず:giỏi.
にほんごが じょうずに なりました。
Đã trở nên giỏi tiếng nhật.
いしゃ:bác sỹ.
いしゃに なりたいです。
Muốn trở thành bác sỹ
10じ: 10 giờ.
10じに なったら、でかけましょう。
Sau 10 giờ thì chúng ta bắt đầu ra ngoài.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét