Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

CÁCH DÙNG CỦA PHÓ TỪ: じぶんで、ひとりで、みんなで、いっしょに、べつべつに、ぜんぶで、ほかに、はやく、ゆっくり。


じぶんで:tự mình.
パーテイーの りょうりは ぜんぶ じぶんで つくりました。
Món ăn của bữa tiệc đã tự mình làm hết.

ひとりで:một mình.
ひとりで びょういんへ いきます。
Tôi đến bệnh viện một mình.

みんなで:tất cả, mọi người.
あした みんなで とうきょうへ いきます。
Ngày mai tất cả mọi người đến Tokyo.

いっしょに:cùng nhau.
いっしょに ビールを のみませんか。
Cùng nhau đi uống bia nhé.

べつべつに:riêng lẻ.
べつべつに おねがいします。
Làm ơn tính tiền riêng.

ぜんぶで:toàn bộ, tất cả.
ぜんぶで 500えんです。
Tất cả hết 500 yên.

ほかに:ngoài ra.
ほかに だれが てつだいに いきますか。
Ngoài ra có ai giúp đỡ không.

はやく:nhanh, sớm.
はやく うちへ かえります。
Trở về nhà sớm.

ゆっくり:từ từ, chậm dãi.
ゆっくり はなして ください。
Hãy nói chậm lại.
きょうは ゆっくり やすんで ください。
Hôm nay  hãy nghỉ thoải mái.

だんだん:dần dần.
これから だんだん あつくなります。
Từ bây giờ dần dần trở nên nóng.

まっすぐ:thẳng.
まっすぐ いって ください。
Hãy đi thẳng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét