Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

CHỦ ĐỀ VỀ NGHỀ NGHIỆP

仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người 
就職 (shuushoku): làm việc 
募集 ( boshuu): tuyển dụng 
急募 (kyuubo): tuyển người gấp 
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển 
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc 
採用 (saiyoo): sử dụng 
雇う ( yatou): làm thuê 
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người mới
条件( jouken): điều kiện 
給与 (kyuuyo): lương 
給料 (kyuuryou):lương 
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ 
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại 
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương 
収入 ( shuunyuu): thu nhập 
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseigen): giới hạn tuổi 
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm 
シフト: shift: thay đổi
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét