さきに:trước, phía trước
さきに おかしを たべて、それから おちゃを のみます。
Ăn kẹo trước sau đó thì uống trà.
さいしょに:trước tiên, đầu tiên.
さいしょに たなかせんせいを ごしょうかいします。
Trước tiên là giới thiệu về giáo viên tanaka.
さいごに:cuối cùng, sau
cùng.
さいごに へやを でる ひとは でんきを けしてください。
Người ra khỏi phòng sau cùng hãy tắt điện.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét