はやい:sớm
きょうは こどもの たんじょうびですから、はやく かえります。
Hôm nay vì là sinh nhật của con nên tôi trở về nhà sớm.
はやい:nhanh.
はやく およげるように、まいにち れんしゅうして います。
Để mà có thể bơi nhanh nên tôi đang luyện tập mỗi ngày.
くわしい:chi tiết.
そうさの しかたを くわしく せつめいします。
Giải thích chi tiết cách làm về động tác.
おおきい:to, lớn.
じを もっと おおきく かいて ください。
Hãy viết chữ lớn hơn nữa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét