Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

CÁCH DÙNG CỦA PHÓ TỪ: おおきい、きれい、はんぶん、みじかい、ちいさい、しずか、2ばい、ショート

おおきい:to lớn.
おおきく します。Làm cho to lớn.

きれい:đẹp, xinh gái, sạch sẽ.
きれいに します。Làm cho sạch.(làm cho đẹp)

はんぶん:chia nửa.
はんぶんに します。Chia làm nữa.

みじかい:ngắn.
ズボンを すこし みじかく します。
Làm cho quần tây ngắn hớn một chút.

ちいさい:nhỏ.
この ずを ちいさく してください。
Hãy làm cho hình vẽ nhỏ lại.

しずか:yên tĩnh.
もう よる おそいですから、しずかに していただけませんか。
Vì đêm đã khuya rồi, bạn có thể làm yên tĩnh được không.

2ばい:gấp 2 lần.
みずの りょうを 2ばい します。
Làm lượng nước gấp 2 lần.

ショート:ngắn.
かみを ショートに したいです。
Tôi muốn làm tóc ngắn lại.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét