とくに:đặc biệt.
あの えいがで とくに おとうさんが よかったです。
ở bộ phim kia đặc biệt là nhân vật người bố thật tuyệt vời.
じつは:thực ra là.
じつは ダイエットを しています。
Thực ra là tôi đang ăn kiêng.
ほんとうに:thật sự là.
にほんは ほんとうに たべものが たかいとおもいます。
Tôi nghĩ rằng nhật bản thật sự là đồ ăn đắt.
もちろん:tất nhiên, dĩ nhiên.
しあいは もちろん ブラジルが かつと おもいます。
Tôi nghĩa rằng trận đấu dĩ nhiên là braxin sẽ thắng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét