Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

CÁCH DÙNG CỦA PHÓ TỪ: じょうず、たいせつ、きれい、ていねい、かんたん。

じょうず:giỏi.
おちゃが じょうずに たてられる ように なりたいです。
Tôi muốn trở nên pha trà giỏi.

たいせつ:quan trọng,.
みずを たいせつに つかいましょう。
Chúng ta cùng sử dụng nước khi cần thiết.

きれい:đẹp, sạch sẽ.
つくえの うえを きれいに かたづけて ください。
Hãy dọn dẹp sạch sẽ trên bàn.


ていねい:lịch sự.
ぶちょうには もっと ていねいに はなした ほうがいいです。
Nên nói lịch sự với trưởng phòng.

かんたん:đơn giản.
よてい について かんたんに せつめいします。

Giải thích đơn giản về dự định.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét