じょうず:giỏi.
おちゃが じょうずに たてられる ように なりたいです。
Tôi muốn trở nên pha trà giỏi.
たいせつ:quan trọng,.
みずを たいせつに つかいましょう。
Chúng ta cùng sử dụng nước khi cần thiết.
きれい:đẹp, sạch sẽ.
つくえの うえを きれいに かたづけて ください。
Hãy dọn dẹp sạch sẽ trên bàn.
ていねい:lịch sự.
ぶちょうには もっと ていねいに はなした ほうがいいです。
Nên nói lịch sự với trưởng phòng.
かんたん:đơn giản.
よてい について かんたんに せつめいします。
Giải thích đơn giản về dự định.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét