いま:bây giờ.
いま 2じ10ぷんです。
Bây giờ là 2 giờ 10 phút.
すぐ:ngay lập tức.
すぐ レポートを おくって ください。
Hãy gửi báo cáo ngay.
もう:đã rồi.
もう しんかんせんの きっぷを かいました。
Tôi đã mua vé tàu siêu tốc.
もう 8じですね。
Đã 8 giờ rồi.
まだ:vẫn chưa.
もう ひるごはんを たべましたか。
Bạn đã ăn cơm trưa chưa.
=>いいえ、まだです。
Chưa, tôi vẫn chưa ăn.
これから:ngay bây giờ.
これから ひるごはんを たべます。
Ngay bây giờ tôi ăn bữa trưa .
そろそろ:sắp sửa.
そろそろ しつれいしましょう。
Đến giờ tôi phải về.
あとで: sau đó.
また あとで きます。
Tôi đến sau.
まず:trước tiên.
まず このボタンを おして ください。
Trước tiên hãy ấn nút này.
つぎに:kế tiếp.
つぎに カードを いれて ください。
Kế tiếp hãy cho thẻ vào.
さいきん:gần đây.
さいきん にほんは サッカーが つよく なりました。
Gần đây nhật bản thì bóng đá trở nên mạnh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét